Đề thi tiếng Anh Tiểu học
Chia sẻ bởi Thach Binh |
Ngày 02/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tiếng Anh Tiểu học thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Đề thi Học kỳ II năm học 2012 – 2013
Môn thi: Tiếng Anh lớp 3
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Nối 1 từ với 1 hình thích hợp (2 điểm):
1. Cat
2. Ship
3. Bedroom
4. Rainy
II. Khoanh tròn 1 từ khác loại trong mỗi câu sau (2 điểm):
1. Two Pen Six
2. House Bedroom Bathroom
3. Cat Pet Dog
4. Father Sister Brother
III. Khoanh tròn chữ A, B hoặc C cho đáp án đúng nhất (2 điểm):
1. What is his name? ( His name _____ Peter. A. am B. are C. is 2. How _____ are you? ( I am ten years old. A. old B. new C. small 3. How many rooms are there? ( There is _____ room. A. three B. two C. one 4. Who is that? ( _____ is my father. A. That B. This C. They
IV. Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B thích hợp (2 điểm):
Cột A
Cột B
1. How many pets do you have?
a. I have two robots.
2. How is the weather today?
b. It is rainy today.
3. Where are the balls?
c. They are here.
4. How many toys do you have?
d. I have three birds.
V. Sắp xếp và viết lại các từ xáo trộn thành câu đúng (2 điểm):
Hết
Lưu ý: - Giám thị đọc tiêu lệnh đề và hướng dẫn cách làm bài trắc nghiệm cho thí sinh. - Thí sinh không được hỏi bài bạn hay sử dụng tài liệu liên quan đến tiếng Anh.
Đáp án đề thi Học kỳ II năm học 2012 – 2013
Môn thi: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Nối 1 từ với 1 hình thích hợp (2 điểm):
1. Cat
2. Ship
3. Bedroom
4. Rainy
II. Khoanh tròn 1 từ khác loại trong mỗi câu sau (2 điểm):
1. Two Pen Six
2. House Bedroom Bathroom
3. Cat Pet Dog
4. Father Sister Brother
III. Khoanh tròn chữ A, B hoặc C cho đáp án đúng nhất (2 điểm):
1. What is his name? ( His name _____ Peter. A. am B. are C. is 2. How _____ are you? ( I am ten years old. A. old B. new C. small 3. How many rooms are there? ( There is _____ room. A. three B. two C. one 4. Who is that? ( _____ is my father. A. That B. This C. They
IV. Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B thích hợp (2 điểm):
Cột A
Cột B
1. How many pets do you have?
a. I have two robots.
2. How is the weather today?
b. It is rainy today.
3. Where are the balls?
c. They are here.
4. How many toys do you have?
d. I have three birds.
V. Sắp xếp và viết lại các từ xáo trộn thành câu đúng (2 điểm):
Hết
Đề thi Học kỳ II năm học 2012 – 2013
Môn thi: Tiếng Anh lớp 4
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Nối 1 câu với 1 hình thích hợp (2 điểm):
1. I want to go to the bookshop.
Because I want some books.
2. These shoes are white.
They are 100
Môn thi: Tiếng Anh lớp 3
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Nối 1 từ với 1 hình thích hợp (2 điểm):
1. Cat
2. Ship
3. Bedroom
4. Rainy
II. Khoanh tròn 1 từ khác loại trong mỗi câu sau (2 điểm):
1. Two Pen Six
2. House Bedroom Bathroom
3. Cat Pet Dog
4. Father Sister Brother
III. Khoanh tròn chữ A, B hoặc C cho đáp án đúng nhất (2 điểm):
1. What is his name? ( His name _____ Peter. A. am B. are C. is 2. How _____ are you? ( I am ten years old. A. old B. new C. small 3. How many rooms are there? ( There is _____ room. A. three B. two C. one 4. Who is that? ( _____ is my father. A. That B. This C. They
IV. Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B thích hợp (2 điểm):
Cột A
Cột B
1. How many pets do you have?
a. I have two robots.
2. How is the weather today?
b. It is rainy today.
3. Where are the balls?
c. They are here.
4. How many toys do you have?
d. I have three birds.
V. Sắp xếp và viết lại các từ xáo trộn thành câu đúng (2 điểm):
Hết
Lưu ý: - Giám thị đọc tiêu lệnh đề và hướng dẫn cách làm bài trắc nghiệm cho thí sinh. - Thí sinh không được hỏi bài bạn hay sử dụng tài liệu liên quan đến tiếng Anh.
Đáp án đề thi Học kỳ II năm học 2012 – 2013
Môn thi: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Nối 1 từ với 1 hình thích hợp (2 điểm):
1. Cat
2. Ship
3. Bedroom
4. Rainy
II. Khoanh tròn 1 từ khác loại trong mỗi câu sau (2 điểm):
1. Two Pen Six
2. House Bedroom Bathroom
3. Cat Pet Dog
4. Father Sister Brother
III. Khoanh tròn chữ A, B hoặc C cho đáp án đúng nhất (2 điểm):
1. What is his name? ( His name _____ Peter. A. am B. are C. is 2. How _____ are you? ( I am ten years old. A. old B. new C. small 3. How many rooms are there? ( There is _____ room. A. three B. two C. one 4. Who is that? ( _____ is my father. A. That B. This C. They
IV. Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B thích hợp (2 điểm):
Cột A
Cột B
1. How many pets do you have?
a. I have two robots.
2. How is the weather today?
b. It is rainy today.
3. Where are the balls?
c. They are here.
4. How many toys do you have?
d. I have three birds.
V. Sắp xếp và viết lại các từ xáo trộn thành câu đúng (2 điểm):
Hết
Đề thi Học kỳ II năm học 2012 – 2013
Môn thi: Tiếng Anh lớp 4
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Nối 1 câu với 1 hình thích hợp (2 điểm):
1. I want to go to the bookshop.
Because I want some books.
2. These shoes are white.
They are 100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thach Binh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)