Đề thi Tiếng Anh lớp 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Như Phấn |
Ngày 08/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Tiếng Anh lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Kỳ Đồng :
Lớp: ……………………………………………………………….
Họ và tên :………………………………………………….
Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II – Năm học 2013-2014
Chương trình Tiếng Anh tăng cường – Lớp 1
Kỹ năng Nghe – Đọc Viết - Thời gian: 40 phút
GV coi kiểm tra
STT
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Listening : _____
Reading- Writing:_____
Speaking : _____
Nhận xét
GV chấm KT
STT
LISTENING TEST
Listen and draw lines (5.0 pts)
Listen and color (2.5 pts)
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Listen and check (2.5 pts)
1.
(
2.
3.
4.
5.
6.
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. READ AND WRITING
I. Look and read. Put a tick () or a cross () in the box. (2mks)
Examples:
This is a dog. This is a ruler.
Questions:
1. 2.
This is a ball. This is a kite.
3. This is a doll. 4 4. This is an ice-cream.
II. Look and Read. Write yes or no. (4mks)
Examples
The kite is in the tree. yes
The ball is under the seesaw. no
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
Questions
1. The ball is in the goal. ……………………
2. The doll is on the tree. ………………………
3. The bike is under the seesaw.
4. The teddy bear is under the slide.
III. Unscramble and write the words: (2.0 marks)
1
___ ___ ___ ___ ___ ___ u t n s e t d
2
___ ___ ___ ___ ___ o t p l i
3
___ ___ ___ ___ ___ ___ o c d r t o
4
___ ___ ___ ___ ___ ___ f e a m r r
III. Read and write the words: ( 2.0 marks)
Example: Where’s the ball?
It’s __in _ the goal.
1. Is he a firefighter? 2. Is she a teacher?
No, _ _ isn’t. ___ __, she is.
5. This is my _______ __. 6. This is _______ __ ball.
PHÒNG GD&ĐT Q3 KTĐK- CUỐI HKII – NH: 2013-2014
TRƯỜNG TH KỲ ĐỒNG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG - LỚP 1
LISTENING SCRIPT
PART 1: Listen and draw lines: ( 5.0 pts)
1. Where’s the ball? 4. Where’s the book?
It`s on the tree. It`s under the slide.
2. Where’s the frisbee? 5. Where’s the car?
It`s in the goal. It`s next to the goal.
3. Where’s the kite? 6. Where’s the bag?
It`s on the seesaw. It`s under the seesaw.
PART 2: Listen and color: (2.5 pts)
Can you see the ice cream? Color the ice cream pink. It’s pink.
Now, can you see the bike? Color it red. It’s a red bike.
Now, look at the teddy bear. Color the teddy bear orange. It’s orange.
Ok. Let’s find the car! Now color it blue. I like blue cars.
Find the ball, please. Then, color the ball brown. Yes, It’s brown.
PART 3: Listen and check: ( 2.5 pts)
He’s a student.
She’s a doctor.
It’s a ball.
The ball is under the slide.
This is my mom.
This is my brother.
Lớp: ……………………………………………………………….
Họ và tên :………………………………………………….
Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II – Năm học 2013-2014
Chương trình Tiếng Anh tăng cường – Lớp 1
Kỹ năng Nghe – Đọc Viết - Thời gian: 40 phút
GV coi kiểm tra
STT
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Listening : _____
Reading- Writing:_____
Speaking : _____
Nhận xét
GV chấm KT
STT
LISTENING TEST
Listen and draw lines (5.0 pts)
Listen and color (2.5 pts)
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Listen and check (2.5 pts)
1.
(
2.
3.
4.
5.
6.
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. READ AND WRITING
I. Look and read. Put a tick () or a cross () in the box. (2mks)
Examples:
This is a dog. This is a ruler.
Questions:
1. 2.
This is a ball. This is a kite.
3. This is a doll. 4 4. This is an ice-cream.
II. Look and Read. Write yes or no. (4mks)
Examples
The kite is in the tree. yes
The ball is under the seesaw. no
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
Questions
1. The ball is in the goal. ……………………
2. The doll is on the tree. ………………………
3. The bike is under the seesaw.
4. The teddy bear is under the slide.
III. Unscramble and write the words: (2.0 marks)
1
___ ___ ___ ___ ___ ___ u t n s e t d
2
___ ___ ___ ___ ___ o t p l i
3
___ ___ ___ ___ ___ ___ o c d r t o
4
___ ___ ___ ___ ___ ___ f e a m r r
III. Read and write the words: ( 2.0 marks)
Example: Where’s the ball?
It’s __in _ the goal.
1. Is he a firefighter? 2. Is she a teacher?
No, _ _ isn’t. ___ __, she is.
5. This is my _______ __. 6. This is _______ __ ball.
PHÒNG GD&ĐT Q3 KTĐK- CUỐI HKII – NH: 2013-2014
TRƯỜNG TH KỲ ĐỒNG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG - LỚP 1
LISTENING SCRIPT
PART 1: Listen and draw lines: ( 5.0 pts)
1. Where’s the ball? 4. Where’s the book?
It`s on the tree. It`s under the slide.
2. Where’s the frisbee? 5. Where’s the car?
It`s in the goal. It`s next to the goal.
3. Where’s the kite? 6. Where’s the bag?
It`s on the seesaw. It`s under the seesaw.
PART 2: Listen and color: (2.5 pts)
Can you see the ice cream? Color the ice cream pink. It’s pink.
Now, can you see the bike? Color it red. It’s a red bike.
Now, look at the teddy bear. Color the teddy bear orange. It’s orange.
Ok. Let’s find the car! Now color it blue. I like blue cars.
Find the ball, please. Then, color the ball brown. Yes, It’s brown.
PART 3: Listen and check: ( 2.5 pts)
He’s a student.
She’s a doctor.
It’s a ball.
The ball is under the slide.
This is my mom.
This is my brother.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Như Phấn
Dung lượng: 1,54MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)