DE THI TIENG ANH HOC KÌ 2 LOP 9 CO KEY
Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Sơn |
Ngày 19/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE THI TIENG ANH HOC KÌ 2 LOP 9 CO KEY thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011– 2012.
MÔN: TIẾNG ANH 9.
A. Lý thuyết
1. Tenses: (present simple tense, present progressive tense, present perfect tense, past simple tense, past progressive tense, future simple tense.) ( Cấu trúc, cách dùng, ví dụ và các trạng từ kèm theo).
2. Adjectives and adverbs. (Cách dùng, cho 2 ví dụ).
3. Adverb clause of reason: (as, because, since), adverbs clause of concession (though, although, even though) ( Cách dùng, cho 2 ví dụ).
4. Adjective + that clause (Cấu trúc, cách dùng, cho 2 ví dụ).
5. Conditional sentences: type 1. (Cấu trúc, cách dùng, cho 2 ví dụ).
6. Connectives: but, and, because, so, or, therefore …(Liệt kê, nêu cách dùng, cho 1 ví dụ).
7. Phrasal verbs. (Liệt kê, viết nghĩa, cho 1 ví dụ với mỗi cụm động từ).
8. Suggestions. (Liệt kê cấu trúc, cho 2 ví dụ).
9. Relative clauses/ pronouns ( Cách dùng, cho 2 ví dụ).
B. Bài tập:
I. Language focus.
Circle the best options to complete the blanks.
II. Reading.
Read the passage.
1. Check T or F for the statements.
2. Answer the questions.
III. Writing.
Rewrite the sentences using suggested words.
IV. Listening.
Listen to the passage or the dialogue and complete it.
THE END.
Matrix : Đề dự bị
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
Language focus
Học sinh nhận biết các điểm ngữ pháp và từ vựng từ bài 6 đến bài 9.
Học sinh thông hiểu các điểm ngữ pháp và từ vựng từ bài 6 đến bài 9.
Số câu hỏi
6
4
10
Số điểm
1,5
1,0
2,5 (25%)
2.Reading
Học sinh đọc đoạn văn và hiểu thêm một số thông tin về ngày của Lễ Vu Lan ở Viêt Nam
Số câu hỏi
2
4
6
Số điểm
0,5
2,0
2,5
(25 %)
3. Writing
Học sinh vận dụng kiến thức đã học viết lại câu:(câu điều kiện loại 1, câu mệnh đề liên hệ, mệnh đề trạng từ chỉ sự nhượng bộ, mệnh đề trạng từ chỉ nguyên nhân.)
Số câu hỏi
3
2
5
Số điểm
1,5
1,0
2,5
(25 %)
4. Listening
Học sinh nghe đoạn hội thoại về dự báo thời tiết và điền từ còn thiếu vào chổ trống.
Số câu hỏi
10
10
Số điểm
2,5
2,5
(25 %)
TS câu hỏi
6
6
14
3
2
31
Trường THCS TT Trần Văn Thời ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
Tổ : Anh – Thể - Mỹ - Nhạc MÔN : TIẾNG ANH 9
THỜI GIAN : 45 PHÚT
(Không tính thời gian phát đề)
-------------------
Họ và tên : ………………………..
Lớp : ………………………………
Mark(s) Teacher’s comments
I. Language focus (2.5 marks).
Circle the best option to complete the blanks.
1. Mr. Phong speaks English very ……………. .
a. well b. good c. bad d. slow
2. I’m very tired …………… I stayed up late watching TV.
a. so b. or c. because d. and
3. We’re …………… you are working hard.
a. please b. pleased c. pleasing d. to please
4. Turn …………… the TV for me, please? I want to
MÔN: TIẾNG ANH 9.
A. Lý thuyết
1. Tenses: (present simple tense, present progressive tense, present perfect tense, past simple tense, past progressive tense, future simple tense.) ( Cấu trúc, cách dùng, ví dụ và các trạng từ kèm theo).
2. Adjectives and adverbs. (Cách dùng, cho 2 ví dụ).
3. Adverb clause of reason: (as, because, since), adverbs clause of concession (though, although, even though) ( Cách dùng, cho 2 ví dụ).
4. Adjective + that clause (Cấu trúc, cách dùng, cho 2 ví dụ).
5. Conditional sentences: type 1. (Cấu trúc, cách dùng, cho 2 ví dụ).
6. Connectives: but, and, because, so, or, therefore …(Liệt kê, nêu cách dùng, cho 1 ví dụ).
7. Phrasal verbs. (Liệt kê, viết nghĩa, cho 1 ví dụ với mỗi cụm động từ).
8. Suggestions. (Liệt kê cấu trúc, cho 2 ví dụ).
9. Relative clauses/ pronouns ( Cách dùng, cho 2 ví dụ).
B. Bài tập:
I. Language focus.
Circle the best options to complete the blanks.
II. Reading.
Read the passage.
1. Check T or F for the statements.
2. Answer the questions.
III. Writing.
Rewrite the sentences using suggested words.
IV. Listening.
Listen to the passage or the dialogue and complete it.
THE END.
Matrix : Đề dự bị
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
Language focus
Học sinh nhận biết các điểm ngữ pháp và từ vựng từ bài 6 đến bài 9.
Học sinh thông hiểu các điểm ngữ pháp và từ vựng từ bài 6 đến bài 9.
Số câu hỏi
6
4
10
Số điểm
1,5
1,0
2,5 (25%)
2.Reading
Học sinh đọc đoạn văn và hiểu thêm một số thông tin về ngày của Lễ Vu Lan ở Viêt Nam
Số câu hỏi
2
4
6
Số điểm
0,5
2,0
2,5
(25 %)
3. Writing
Học sinh vận dụng kiến thức đã học viết lại câu:(câu điều kiện loại 1, câu mệnh đề liên hệ, mệnh đề trạng từ chỉ sự nhượng bộ, mệnh đề trạng từ chỉ nguyên nhân.)
Số câu hỏi
3
2
5
Số điểm
1,5
1,0
2,5
(25 %)
4. Listening
Học sinh nghe đoạn hội thoại về dự báo thời tiết và điền từ còn thiếu vào chổ trống.
Số câu hỏi
10
10
Số điểm
2,5
2,5
(25 %)
TS câu hỏi
6
6
14
3
2
31
Trường THCS TT Trần Văn Thời ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
Tổ : Anh – Thể - Mỹ - Nhạc MÔN : TIẾNG ANH 9
THỜI GIAN : 45 PHÚT
(Không tính thời gian phát đề)
-------------------
Họ và tên : ………………………..
Lớp : ………………………………
Mark(s) Teacher’s comments
I. Language focus (2.5 marks).
Circle the best option to complete the blanks.
1. Mr. Phong speaks English very ……………. .
a. well b. good c. bad d. slow
2. I’m very tired …………… I stayed up late watching TV.
a. so b. or c. because d. and
3. We’re …………… you are working hard.
a. please b. pleased c. pleasing d. to please
4. Turn …………… the TV for me, please? I want to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Viết Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)