ĐE THI TIENG ANH HKII LOP 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trình |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐE THI TIENG ANH HKII LOP 3 thuộc Lịch sử 5
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục & đào tạo Đức
Trường TH Thạch Trụ
kiểm tra cuối năm - môn tiếng Anh - khối 3
năm học 2009 - 2010 ( Thời gian 40 phút )
Họ và tên: ..............................................
Bài 1: Khoanh tròn vào từ khác loại. ( 1 điểm )
1.
library
living room
bedroom
2.
rainy
sunny
weather
3.
stand
he
close
4.
his
their
she
5.
robot
pencil
ball
Bài 2: Sắp xếp các câu theo thứ tự để tạo thành
đoạn hội thoại. ( 2 điểm )
How many pets do you have ?
Yes, I have some.
I have a dog and a cat.
Do you have pets ?
I have two birds. What about you ?
Thanks, goodbye.
Bài 3: Em hãy điền các con chữ vào ô
trống để hoàn thành câu. ( 2 điểm )
1/ Ni _ e to m_et you.
2/ Wh _ t is h_s name ?
3/ I have fo_r bo_ks.
4/ This _ s my ho _ se.
5/ Wh _ re are the do _ ls ?
Bài 4: Em hãy chọn và khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất. ( 2 điểm )
1/ There ………….... many pets in the house.
a: are
b: is
c: am
2/ ………….... is the weather to day ?
a: When
b: How
c: Where
3/ ………….... up, please !
a: Close
b: Open
c: Stand
4/ That ………….... my mother.
a: are
b: do
c: is
5/ What ………….... your name ?
a: is
b: are
c: am
Bài 5: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. ( 2 điểm )
1. is / living room / my / this / .
..............................................................................................................................................................
2. windy / Thai Binh / is / it / in / .
..............................................................................................................................................................
3. eight / she / is / old / years / .
..............................................................................................................................................................
4. meet / to / nice / you / .
..............................................................................................................................................................
5. has / she / balls / three / .
..............................................................................................................................................................
Bài 6: Em hãy chọn một câu ở cột A với một câu ở cột B cho phù hợp và ghi kết quả vào ô trống. ( 2 điểm )
A
B
Trả lời
1. How many pens do you have ?
a. My school is in the city.
1. …..…
2. Where’s your school ?
b. Yes, it is.
2. …..…
3. Is your bedroom big ?
c. I have two pens.
3. …..…
4. How old is he ?
d. That is my father.
4. …..…
5. Who is that ?
e. He’s ten years old.
5. …..…
--- The end ---
Phòng giáo dục & đào tạo Đức
Trường TH Thạch Trụ
Đáp án đề kiểm tra cuối năm
môn tiếng Anh - khối 3 : năm học 2009 - 2010
( Thời gian 40 phút )
Bài 1: Khoanh tròn vào từ khác loại. ( 1 điểm )
1.
library
2.
weather
3.
he
4.
she
5.
pencil
Bài 2: Sắp xếp các câu theo thứ tự để tạo thành
đoạn hội thoại. ( 2 điểm )
How many pets do you have ?
Yes, I have some.
I have a dog and a cat.
Do you have pets ?
I have two birds. What about you ?
Thanks, goodbye.
Bài 3: Em hãy điền các con chữ vào ô
trống để hoàn thành câu. ( 2 điểm )
1/ Nice to meet you.
2/ What is his name ?
3/ I have four books.
4/ This is
Trường TH Thạch Trụ
kiểm tra cuối năm - môn tiếng Anh - khối 3
năm học 2009 - 2010 ( Thời gian 40 phút )
Họ và tên: ..............................................
Bài 1: Khoanh tròn vào từ khác loại. ( 1 điểm )
1.
library
living room
bedroom
2.
rainy
sunny
weather
3.
stand
he
close
4.
his
their
she
5.
robot
pencil
ball
Bài 2: Sắp xếp các câu theo thứ tự để tạo thành
đoạn hội thoại. ( 2 điểm )
How many pets do you have ?
Yes, I have some.
I have a dog and a cat.
Do you have pets ?
I have two birds. What about you ?
Thanks, goodbye.
Bài 3: Em hãy điền các con chữ vào ô
trống để hoàn thành câu. ( 2 điểm )
1/ Ni _ e to m_et you.
2/ Wh _ t is h_s name ?
3/ I have fo_r bo_ks.
4/ This _ s my ho _ se.
5/ Wh _ re are the do _ ls ?
Bài 4: Em hãy chọn và khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất. ( 2 điểm )
1/ There ………….... many pets in the house.
a: are
b: is
c: am
2/ ………….... is the weather to day ?
a: When
b: How
c: Where
3/ ………….... up, please !
a: Close
b: Open
c: Stand
4/ That ………….... my mother.
a: are
b: do
c: is
5/ What ………….... your name ?
a: is
b: are
c: am
Bài 5: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. ( 2 điểm )
1. is / living room / my / this / .
..............................................................................................................................................................
2. windy / Thai Binh / is / it / in / .
..............................................................................................................................................................
3. eight / she / is / old / years / .
..............................................................................................................................................................
4. meet / to / nice / you / .
..............................................................................................................................................................
5. has / she / balls / three / .
..............................................................................................................................................................
Bài 6: Em hãy chọn một câu ở cột A với một câu ở cột B cho phù hợp và ghi kết quả vào ô trống. ( 2 điểm )
A
B
Trả lời
1. How many pens do you have ?
a. My school is in the city.
1. …..…
2. Where’s your school ?
b. Yes, it is.
2. …..…
3. Is your bedroom big ?
c. I have two pens.
3. …..…
4. How old is he ?
d. That is my father.
4. …..…
5. Who is that ?
e. He’s ten years old.
5. …..…
--- The end ---
Phòng giáo dục & đào tạo Đức
Trường TH Thạch Trụ
Đáp án đề kiểm tra cuối năm
môn tiếng Anh - khối 3 : năm học 2009 - 2010
( Thời gian 40 phút )
Bài 1: Khoanh tròn vào từ khác loại. ( 1 điểm )
1.
library
2.
weather
3.
he
4.
she
5.
pencil
Bài 2: Sắp xếp các câu theo thứ tự để tạo thành
đoạn hội thoại. ( 2 điểm )
How many pets do you have ?
Yes, I have some.
I have a dog and a cat.
Do you have pets ?
I have two birds. What about you ?
Thanks, goodbye.
Bài 3: Em hãy điền các con chữ vào ô
trống để hoàn thành câu. ( 2 điểm )
1/ Nice to meet you.
2/ What is his name ?
3/ I have four books.
4/ This is
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trình
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)