ĐỀ THI TIẾNG ANH - GVG CẤP TRƯỜNG (12-13)

Chia sẻ bởi Lục Văn Quyết | Ngày 19/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TIẾNG ANH - GVG CẤP TRƯỜNG (12-13) thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH&THCS LÂM XUYÊN
Họ và tên: …………………….
Tổ: ……………………………
ĐỀ THI LÝ THYẾT CHỌN GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN THI: TIẾNG ANH
Thời gian:120 phút (Không kể thời gian giao đề)


Điểm
Chữ ký GK1
Chữ ký GK 2

Bằng số



Bằng chữ



ĐỀ BÀI
Câu 1 (1 điểm): Đồng chí hãy trình bày cách tính điểm trung bình các môn học kỳ (ĐTBhk), cả năm học (ĐTBcn) theo thông tư 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ giáo dục và đào tạo.
Câu 2 (3 điểm): Em Nguyễn Văn A học sinh lớp 6 có điểm trung bình cả năm của các môn học như sau: Toán: 4,0; Lý: 5,9; Sinh: 6,4; Văn 5,9; Sử: 6,0; Địa: 6,3; Anh 3,4; GDCD: 5,8; Công nghệ 6,7: Thể dục: Đ; Âm nhạc: Đ; Mỹ thuật: Đ.
- Theo thông tư 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ giáo dục và đào tạo thì em Nguyễn Văn A có học lực yếu (không được lên lớp). Đồng chí hãy chỉ ra lý do em đó không được lên lớp?
- Giả sử em Nguyễn Văn A thi lại môn Toán: 4,5 điểm; Môn Anh: 4,7. đồng chí hãy tính lại điểm trung bình của em Nguyễn Văn A và xét xem em Nguyễn Văn A có được lên lớp hay không? Vì sao?
- Các hồ sơ cần hoàn thiện sau khi em đó thi lại là những loại hồ sơ nào?
Câu 3: (6 điểm)
I. PRONUNCIATION (0,5 point)
Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the rest by circling the corresponding letter A, B, C or D to indicate your answers.
1. A. bull B. pull C. full D. fun
2. A. flights B. books C. films D. trips
3. A. how B. cow C. row D. plow
4. A. three B. thank C. think D. though
5. A. washed B. thanked C. planned D. watched
II. VOCABULARY AND STRUCTURE (5,5 points)
Part 1: Choose one word or phrase to complete the sentence by circling its corresponding letter A, B, C or D. (3 points)
1. It was ____________ hot that I decided to stay indoors all day.
A. so B. such C. too D. very
2. My father enjoys ____________ for a walk in the park after dinner.
A. taking B. having C. going D. giving
3. The children ____________ parents work late are taken home by bus.
A. that B. who C. of whom D. whose
4. The teacher wanted to know the reason ____________ he was often late for school.
A. why B. that C. what D. because
5. She is learning English ____________ she can study in England.
A. so as B. so as to C. so that D. in order to
6. His car has broken ____________. All he can do now is to walk to the nearest telephone box.
A. up B. down C. into D. off
7. Nam: “Thank you for a lovely party.”
Hoa: “____________.”
A. You are welcome B. Cheers C. Have a good day D. Thanks
8. - “Bye!”
- “____________”
A. See you lately B. See you later C. Meet you again D. Thank you
9. - “I have got mark ten on the English test yesterday.”
- “____________.”
A. Congratulations B. That’s a good idea C. Do you? D. It’s nice of you to say so
10. Don’t eat the meat on the table. I think it has gone ____________. It smells awful.
A. out B. off C. away D. down
11. She cut the oranges ____________ a knife.
A. with B. by
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lục Văn Quyết
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)