ĐỀ THI TIẾN VIỆT CỐI KÌ II LỚP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TIẾN VIỆT CỐI KÌ II LỚP 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI LĂNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
TRƯỜNG: ................................................ NĂM HỌC: .................................................
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ I
Phần 1: Kiểm tra đọc: (10 điểm)
Học sinh bóc thăm đọc một trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 34 (SGK-Tiếng Việt lớp 1/ Tập2)
Phần 2: Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Nối ô chữ cho phù hợp (1 điểm):
bố em
hát rất hay
cô giáo
thổi rì rào
ngọn gió
là bác sĩ
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm):
oang / oac / uynh / ênh
chơi bập b................; kh........... tay; bố mặc áo kh.........;
cửa sổ mở t...........
3. Viết các từ ngữ sau (2 điểm): dài ngoẵng, chênh vênh, lách cách, khuynh hướng.
4. Chính tả: (5 điểm) GV đọc cho học sinh viết bài: “Người trồng na”, Viết đoạn: "Một cụ già .....có phải hơn không" sách Tiếng Việt 1 - tập2 trang 142 ).
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1 CUỐI KÌ II
Phần 1: Kiểm tra đọc: (10 điểm)
Phần 2: Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Nối đúng 3 cặp ô chữ phù hợp được 1 điểm
(bố em nối với là bác sĩ; cô giáo nối với hát rất hay; ngọn gió nối với thổi rì rào.)
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm):
Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm
3. Viết các từ ngữ sau (2 điểm).
Viết đúng, đẹp, sạch sẽ được 2 điểm.
4. Chính tả: (5 điểm)
Viết đúng, đẹp được 5 điểm, sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
TRƯỜNG: ................................................ NĂM HỌC: .................................................
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ I
Phần 1: Kiểm tra đọc: (10 điểm)
Học sinh bóc thăm đọc một trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 34 (SGK-Tiếng Việt lớp 1/ Tập2)
Phần 2: Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Nối ô chữ cho phù hợp (1 điểm):
bố em
hát rất hay
cô giáo
thổi rì rào
ngọn gió
là bác sĩ
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm):
oang / oac / uynh / ênh
chơi bập b................; kh........... tay; bố mặc áo kh.........;
cửa sổ mở t...........
3. Viết các từ ngữ sau (2 điểm): dài ngoẵng, chênh vênh, lách cách, khuynh hướng.
4. Chính tả: (5 điểm) GV đọc cho học sinh viết bài: “Người trồng na”, Viết đoạn: "Một cụ già .....có phải hơn không" sách Tiếng Việt 1 - tập2 trang 142 ).
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1 CUỐI KÌ II
Phần 1: Kiểm tra đọc: (10 điểm)
Phần 2: Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Nối đúng 3 cặp ô chữ phù hợp được 1 điểm
(bố em nối với là bác sĩ; cô giáo nối với hát rất hay; ngọn gió nối với thổi rì rào.)
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm):
Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm
3. Viết các từ ngữ sau (2 điểm).
Viết đúng, đẹp, sạch sẽ được 2 điểm.
4. Chính tả: (5 điểm)
Viết đúng, đẹp được 5 điểm, sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)