Đề thi thử vào lớp 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Sơn |
Ngày 06/11/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử vào lớp 10 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC QUỲNH LƯU
TRƯỜNG THCS QUỲNH LÂM
THẾ SƠN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 LẦN 2
NĂM HỌC 2014 - 2015
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2,0 điểm).
Cho biểu thức:
a ) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A khi
c) Với giá trị nào của x thì
Bài 2: (2,0 điểm).
Cho phương trình (1) m là tham số
a) Giải phương trình khi m=4
b) Tìm giá trị của m để phương trình luôn luôn có hai nghiệm cùng dương.
Bài 3: (1,5 điểm).
Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B cách nhau 108 km. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trước xe thứ hai 12 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Bài 4 : (3,5 điểm).
Cho (O,R) đường kính AB , đường kính CD di động . Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn tại B . Đường thẳng d cắt các đường thẳng AC , AD theo thứ tự tại P và Q .
a)Tứ giác ADBC là hình gì ? Tại sao ?
b)Chứng minh tứ giác CPQD nội tiếp một đường tròn .
c) Chứng minh AD. AQ = AC.AP .
d)Xác định vị trí của CD để SCPQD = 3.SACD.
Bài 5: (1,0 điểm).
Cho x, y là 2 số thực dương .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
…………………Hết………..…………..
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT QUỲNH LƯU
TRƯỜNG THCS QUỲNH LÂM
..............@............
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LẦN 1 TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : TOÁN
I. Hướng dẫn chung.
1. Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó.
2. Học sinh có thể sử dụng kết quả câu trước làm câu sau.
3. Đối với bài hình, nếu vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không cho điểm.
4. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng vẫn cho điểm đủ từng phần như hướng dẫn, thang điểm chi tiết do tổ chấm thống nhất
5. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn phải đảm bảo không sai lệch và đảm bảo thống nhất thực hiện trong toàn hội đồng chấm.
6. Tuyệt đối không là tròn điểm.
7. Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không cho điểm bài làm hình.
II. Hướng dẫn chi tiết.
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
2 đ
a) Cho biểu thức:
ĐKXĐ x > 0; x .
0,25
0,75
b) Khi x=(vì )
0,25
0,25
c) (vì )
Kết hợp với điều kiện xác định 0 < x <1 thì
0,25
0,25
2
2đ
a). Cho phương trình (1)
Khi m=4 ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25
b). Ta có:
Vì với mọi giá trị của m nên phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
1,5đ
Đổi: 12 phút = (h)
Gọi vận tốc của Ô tô thứ hai là x (km/h) (điều kiện x > 0)
thì vận tốc của Ô tô thứ nhất là (km/h)
Thời gian Ô tô thứ nhất đi là (giờ); Thời gian Ô tô thứ hai đi là (giờ)
Theo bài ra Ô tô thứ nhất đến sớm hơn Ô tô thứ hai 10 phút nên ta có phương trình: - =
Ta có: = 9 + 3240 = 3249 > 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt : ;
Nhận thấy > 0 (thoả mãn điều kiện), < 0 (loại)
TRƯỜNG THCS QUỲNH LÂM
THẾ SƠN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 LẦN 2
NĂM HỌC 2014 - 2015
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2,0 điểm).
Cho biểu thức:
a ) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A khi
c) Với giá trị nào của x thì
Bài 2: (2,0 điểm).
Cho phương trình (1) m là tham số
a) Giải phương trình khi m=4
b) Tìm giá trị của m để phương trình luôn luôn có hai nghiệm cùng dương.
Bài 3: (1,5 điểm).
Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B cách nhau 108 km. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trước xe thứ hai 12 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Bài 4 : (3,5 điểm).
Cho (O,R) đường kính AB , đường kính CD di động . Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn tại B . Đường thẳng d cắt các đường thẳng AC , AD theo thứ tự tại P và Q .
a)Tứ giác ADBC là hình gì ? Tại sao ?
b)Chứng minh tứ giác CPQD nội tiếp một đường tròn .
c) Chứng minh AD. AQ = AC.AP .
d)Xác định vị trí của CD để SCPQD = 3.SACD.
Bài 5: (1,0 điểm).
Cho x, y là 2 số thực dương .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
…………………Hết………..…………..
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT QUỲNH LƯU
TRƯỜNG THCS QUỲNH LÂM
..............@............
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ LẦN 1 TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : TOÁN
I. Hướng dẫn chung.
1. Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó.
2. Học sinh có thể sử dụng kết quả câu trước làm câu sau.
3. Đối với bài hình, nếu vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không cho điểm.
4. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng vẫn cho điểm đủ từng phần như hướng dẫn, thang điểm chi tiết do tổ chấm thống nhất
5. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn phải đảm bảo không sai lệch và đảm bảo thống nhất thực hiện trong toàn hội đồng chấm.
6. Tuyệt đối không là tròn điểm.
7. Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không cho điểm bài làm hình.
II. Hướng dẫn chi tiết.
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
2 đ
a) Cho biểu thức:
ĐKXĐ x > 0; x .
0,25
0,75
b) Khi x=(vì )
0,25
0,25
c) (vì )
Kết hợp với điều kiện xác định 0 < x <1 thì
0,25
0,25
2
2đ
a). Cho phương trình (1)
Khi m=4 ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25
b). Ta có:
Vì với mọi giá trị của m nên phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
1,5đ
Đổi: 12 phút = (h)
Gọi vận tốc của Ô tô thứ hai là x (km/h) (điều kiện x > 0)
thì vận tốc của Ô tô thứ nhất là (km/h)
Thời gian Ô tô thứ nhất đi là (giờ); Thời gian Ô tô thứ hai đi là (giờ)
Theo bài ra Ô tô thứ nhất đến sớm hơn Ô tô thứ hai 10 phút nên ta có phương trình: - =
Ta có: = 9 + 3240 = 3249 > 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt : ;
Nhận thấy > 0 (thoả mãn điều kiện), < 0 (loại)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)