De thi thu vao 10

Chia sẻ bởi Lê Thị Hương Giang | Ngày 19/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: de thi thu vao 10 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2015 – ĐỀ 1

Điểm bài thi
Họ và tên của giám khảo
Số phách


Bằng số
Bằng chữ
1…………………………
2…………………………
Do hội đồng chấm thi ghi

Môn: Tiếng Anh






PART I: PHONETICS (1.0 PONIT)
I.Khoanh tròn một phương án A,B,C hoặc D ứng với các từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong câu như ví dụ (câu 0) đã làm ( 0,6 điểm)
0. A.Who B. What C. Where D. While
1.A.comprised B.enjoyed C.lived D.wanted
2.A.days B.says C.plays D.stays
3.A.supply B.recyle C.reply D.energy
II. Khoanh tròn một phương án A,B,C hoặc D ứng với các từ có trọng âm khác các từ còn lại( 0,4 điểm)
1. A. advise B. enjoy C. arrive D. plastic
2. A. listen B. again C. apple D. lovely

PART 2: VOCABULARY AND GRAMMAR(3.0 POINTS)
I.Khoanh tròn một phương án thích hợp nhất A,B,C hoặc D ứng với các từ, cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (2 điểm)
0.He……ill yesterday.
A.is B.was C.will be D. has been
1. The church ________ about 100 years ago.
A. was built
 B. is built
 C. has been built
 D. will be built

2. We feel very _________ today.
A. excited
 B. exciting
 C. excite
 D. to excite

3. Where are the photos _________ were taken at the Christmas party?
A. whom
 B. which
 C. who
 D. whose

4. We are saving money _________ we want to buy a new house.
A. so
 B. and
 C. because
 D. but

5. He wishes he ________ English well.
A. study
 B. will study
 C. studied
 D. has studied

6. She likes watching the stars _________ night.
A. at
 B. on
 C. in
 D. for

7. He told me he _______ to leave the city the following day.
A. will have
 B. would have
 C. has
 D. had

8. Thuy`s grandmother turned the television _______ to see the weather forecast.
A. off
 B. up
 C. on
 D. down

9. Your sister works in a foreign company, _____________ she ?
A. isn`t
 B. doesn`t
 C. won`t
 D. can`t

10. - "How long ________ you _________ for me?" - "For about 30 minutes".
A. are / waiting
 B. were / waiting
 C. did / wait
 D. have / waited

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. (1 điểm)
1. The old man walked ____________________ in the park. ( SLOW )
2. I`m very ____________________ because they use electricity to catch fish. ( WORRY )
3. If the ____________________ continues, what will happen? ( POLLUTE )
4. By learning English, you can get access to the world`s ____________________ . ( DEVELOP )
5. Vietnamese people are very ____________________ and hospitable. ( FRIEND )

PART III: READING ( 3.0 POINTS)
I. Đọc đoạn văn và khoanh tròn một phương án thích hợp nhất A,B,C hoặc D ứng với các từ, cụm từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (1 điểm)
William Shakespeare was the (0)______ writer in the English language. He was born in 1564 in Stratford- upon- Avon. (1)_______ the age of eighteen he married Anne Hathaway, (2) ________ was eight years older than himself. A few years later he moved to London, where he worked as a actor and a playwright. Shakespeare (3)_______ thirty seven plays and 154 sonnets (a kind of poem). His most famous plays are
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hương Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)