Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán
Chia sẻ bởi trần minh trang |
Ngày 10/10/2018 |
105
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ II
Năm học: 2016 -2017
MÔN: Toán - Lớp 5
Thời gian : 45 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1 ?
2
A. 3 B. 3 C. 6 D. 2
6 8 11 5
Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160 B. 61,160 C. 51,150 D. 71,150
Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 889972 + 96308 b) 7,284 - 5,596
..................................... .....................................
..................................... .....................................
..................................... ............................... .....
...................................... ......................................
c) 4802 x 324 d) 75,95 : 3,5
..................................... ......................................
..................................... ......................................
..................................... .....................................
...................................... .....................................
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55
..................................... .....................................
..................................... .....................................
..................................... ............................... .....
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2 b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
..................................... ................................
..................................... ................................
..................................... ...............................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2 d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
Bài giải;
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
___________________Hết_________________
MÔN KIỂM TRA: TOÁN – Phần Trắc nghiệm
Thời gian làm bài:45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:…………………………
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và thể hiện vào phiếu trả làm bài trắc nghiệm.
Câu 1: Nếu tăng một cạnh của hình lập phương lên 4 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng lên:
64 lần B. 32 lần C. 16 lần D. 4 lần
Câu 2: Quãng đường AB dài 7 km. Lúc 8 giờ 45 phút bạn An đi bộ từ A đến B với vận tốc 3,6 km/giờ và đến 10 giờ thì nghỉ một lát. Vậy lúc đó bạn An còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?
4,82 km B. 2,5 km C. 4,14 km D. 4,5 km
Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9?
1323 B. 1620 C. 1125 D. 1020
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18,75% chu vi của hình đó. Tỉ số phần trăm của chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đã cho là:
50% B. 20% C. 60% D. 25%
Câu 5: Giá vé ban đầu dự định bán là 15 000 đồng, nhưng sau đó chỉ bán với 12 000 đồng. Như vậy người ta đã giảm giá vé so với dự định là bao nhiêu phần trăm?
35% B. 25% C. 20% D. 30%
Câu 6: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số mà khi chia số đó cho 2012 được thương và số dư bằng nhau là:
98637 B. 99999 C. 98588 D. 96624
Câu 7: Chữ số 5 trong số 210,152 thuộc hàng nào?
hàng trăm
hàng phần mười
hàng phần trăm
hàng chục
Câu 8: Hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm.Diện tích phần tô màu ở hình bên là:
12,44 cm2
4,44 cm2
5,44 cm2
3,44 cm2
Câu 9: Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 250 cm2. Kéo dài cạnh đáy BC về phía C thêm một đoạn thẳng CD sao cho BD =
Năm học: 2016 -2017
MÔN: Toán - Lớp 5
Thời gian : 45 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1 ?
2
A. 3 B. 3 C. 6 D. 2
6 8 11 5
Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160 B. 61,160 C. 51,150 D. 71,150
Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 889972 + 96308 b) 7,284 - 5,596
..................................... .....................................
..................................... .....................................
..................................... ............................... .....
...................................... ......................................
c) 4802 x 324 d) 75,95 : 3,5
..................................... ......................................
..................................... ......................................
..................................... .....................................
...................................... .....................................
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55
..................................... .....................................
..................................... .....................................
..................................... ............................... .....
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2 b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
..................................... ................................
..................................... ................................
..................................... ...............................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2 d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
Bài giải;
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
___________________Hết_________________
MÔN KIỂM TRA: TOÁN – Phần Trắc nghiệm
Thời gian làm bài:45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:…………………………
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và thể hiện vào phiếu trả làm bài trắc nghiệm.
Câu 1: Nếu tăng một cạnh của hình lập phương lên 4 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng lên:
64 lần B. 32 lần C. 16 lần D. 4 lần
Câu 2: Quãng đường AB dài 7 km. Lúc 8 giờ 45 phút bạn An đi bộ từ A đến B với vận tốc 3,6 km/giờ và đến 10 giờ thì nghỉ một lát. Vậy lúc đó bạn An còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?
4,82 km B. 2,5 km C. 4,14 km D. 4,5 km
Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9?
1323 B. 1620 C. 1125 D. 1020
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18,75% chu vi của hình đó. Tỉ số phần trăm của chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đã cho là:
50% B. 20% C. 60% D. 25%
Câu 5: Giá vé ban đầu dự định bán là 15 000 đồng, nhưng sau đó chỉ bán với 12 000 đồng. Như vậy người ta đã giảm giá vé so với dự định là bao nhiêu phần trăm?
35% B. 25% C. 20% D. 30%
Câu 6: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số mà khi chia số đó cho 2012 được thương và số dư bằng nhau là:
98637 B. 99999 C. 98588 D. 96624
Câu 7: Chữ số 5 trong số 210,152 thuộc hàng nào?
hàng trăm
hàng phần mười
hàng phần trăm
hàng chục
Câu 8: Hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm.Diện tích phần tô màu ở hình bên là:
12,44 cm2
4,44 cm2
5,44 cm2
3,44 cm2
Câu 9: Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 250 cm2. Kéo dài cạnh đáy BC về phía C thêm một đoạn thẳng CD sao cho BD =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần minh trang
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)