De thi thu Toan l5 HK1
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Phúc |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de thi thu Toan l5 HK1 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN : TOÁN
TRẮC NGHIỆM:
Đánh dấu x vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau:
Kết quả của phép tính 25,1 x 0,01 là:
2,51 b. 0,251 c. 251 d. 25,1
Chữ số 5 trong số thập phân 23,152 có giá trị là:
5 đơn vị b. 5 phần mười c. 5 phần trăm d. 5 phần nghìn
7403g = …kg…g
7 kg 403kg b. 74 kg 3 g c. 4kg 703g d. 7 kg 3 g
Bốn xe ô tô chở được 144 tạ muối. Hỏi 3 xe ô tô như vậy chở được bao nhiêu tạ muối?
136 tạ b. 148 tạ c. 180 tạ d. 108 tạ
Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn 17,45
17,65 b. 17,5 c. 17,70 d. 17,409
Lớp học có 20 học sinh nữ, biết số học sinh nữ chiếm 62,5% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
30 học sinh b. 32 học sinh c. 34 học sinh d. 36 học sinh
TỰ LUẬN:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 456,2 + 213,98 b. 578 – 407,89
c. 55,07 x 4,5 d. 78,24 : 1,2
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 kg 5 hg =…kg b. 3m2 7 dm2 =…m2
3. Tìm x:
a. x – 5,68=25,23 b. x + 18,7 =50,5 : 2,5
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m và chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Người ta dành 20% mảnh đất để làm nhà . Tính diện tích phần đất làm nhà.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm:
1b, 2c, 3a, 4d, 5d, 6b
II. Phần tự luận:
1/ 2 đ ( HS đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 đ)
670,18 b. 170,11 c. 247,815 d. 65,2
2/ 1 đ ( HS viết đúng mỗi phép tính được 0,5 đ)
a. 6,5 kg b. 3,07 m2
3/ 1 đ ( mỗi câu tìm x đúng được 0,5 đ)
x – 5,68 = 25,23 b. x + 18,7 =50,5 : 2,5
x = 25,23 + 5,68 x + 18,7 = 20,2
x = 30,91 x = 20,2 -18,7
x= 1,5
4. Tính được bằng cách thuận tiện nhất được 0,5 đ
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
= 4,7 x ( 5,5 - 4,5)
= 4,7 x 1 = 4,7
5. ( 1,5 đ)
Giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là : ( 0,25đ )
24 : 2 = 12 (m) ( 0,25 đ )
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 đ )
24 x 12 = 288 (m2 ) ( 0,25 đ )
Diện tích phần đất làm nhà là : ( 0,25 đ )
288 : 100 x 20 = 57,6 ( m2) ( 0,25 đ )
Đáp số : 57,6 m2
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN : TOÁN
TRẮC NGHIỆM:
Đánh dấu x vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau:
Kết quả của phép tính 25,1 x 0,01 là:
2,51 b. 0,251 c. 251 d. 25,1
Chữ số 5 trong số thập phân 23,152 có giá trị là:
5 đơn vị b. 5 phần mười c. 5 phần trăm d. 5 phần nghìn
7403g = …kg…g
7 kg 403kg b. 74 kg 3 g c. 4kg 703g d. 7 kg 3 g
Bốn xe ô tô chở được 144 tạ muối. Hỏi 3 xe ô tô như vậy chở được bao nhiêu tạ muối?
136 tạ b. 148 tạ c. 180 tạ d. 108 tạ
Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn 17,45
17,65 b. 17,5 c. 17,70 d. 17,409
Lớp học có 20 học sinh nữ, biết số học sinh nữ chiếm 62,5% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
30 học sinh b. 32 học sinh c. 34 học sinh d. 36 học sinh
TỰ LUẬN:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 456,2 + 213,98 b. 578 – 407,89
c. 55,07 x 4,5 d. 78,24 : 1,2
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 kg 5 hg =…kg b. 3m2 7 dm2 =…m2
3. Tìm x:
a. x – 5,68=25,23 b. x + 18,7 =50,5 : 2,5
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m và chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Người ta dành 20% mảnh đất để làm nhà . Tính diện tích phần đất làm nhà.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm:
1b, 2c, 3a, 4d, 5d, 6b
II. Phần tự luận:
1/ 2 đ ( HS đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 đ)
670,18 b. 170,11 c. 247,815 d. 65,2
2/ 1 đ ( HS viết đúng mỗi phép tính được 0,5 đ)
a. 6,5 kg b. 3,07 m2
3/ 1 đ ( mỗi câu tìm x đúng được 0,5 đ)
x – 5,68 = 25,23 b. x + 18,7 =50,5 : 2,5
x = 25,23 + 5,68 x + 18,7 = 20,2
x = 30,91 x = 20,2 -18,7
x= 1,5
4. Tính được bằng cách thuận tiện nhất được 0,5 đ
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
= 4,7 x ( 5,5 - 4,5)
= 4,7 x 1 = 4,7
5. ( 1,5 đ)
Giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là : ( 0,25đ )
24 : 2 = 12 (m) ( 0,25 đ )
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 đ )
24 x 12 = 288 (m2 ) ( 0,25 đ )
Diện tích phần đất làm nhà là : ( 0,25 đ )
288 : 100 x 20 = 57,6 ( m2) ( 0,25 đ )
Đáp số : 57,6 m2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Phúc
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)