đề thi thử TNTHPTQG

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thúy Hằng | Ngày 26/04/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: đề thi thử TNTHPTQG thuộc Địa lý 12

Nội dung tài liệu:

Tr.THPT Trần Đại Nghĩa KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Tổ Địa - Sử - GDCD Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa Lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 01



Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD………………... ……. .
Câu 41. Phương án nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác.
B. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế-xã hội.
C. Sử dụng nhiều loại tài nguyên với qui mô lớn.
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 42. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:
A. Xâm thực. B. Bồi tụ - xâm thực.
C. Bồi tụ D. Xâm thực - bồi tụ
Câu 43. Ở ĐBSH, rau vụ đông được phát triển mạnh là do
A. đất đai màu mỡ. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. nguồn nước phong phú. D. ít có thiên tai.
Câu 44. Cho bảng số liệu:
SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2012
Năm
1943
1983
2005
2012

- Tổng diện tích rừng (Triệu ha)
14,3
7,2
12,7
13,7

Rừng tự nhiên (Triệu ha)
14,3
6,8
10,2
10,3

Rừng trồng (Triệu ha)
0,0
0,4
2,5
3,4

- Độ che phủ (%)
43,2
21,7
38,3
41,6


Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và tỉ lệ độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 - 2012?
A. Diện tích rừng nước ta giảm mạnh nhưng đang dần được phục hồi.
B. Diện tích rừng trồng nước ta tăng nhanh.
C. Tỉ lệ độ che phủ rừng nước ta biến động theo diện tích rừng.
D. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta tăng.
Câu 45. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết hai di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam.
A. Cố đô Huế, phố cổ Hội An. B. Cố đô Huế, vịnh Hạ Long.
C. Di tích Mỹ Sơn, Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Cồng chiêng Tây Nguyên, Tháp Bà
Câu 47. Ở đồng bằng sông Hồng vùng đất ngoài đê là nơi:
A. Không được bồi phù sa hàng năm B. Thường xuyên được bồi đắp phù sa
C. Có nhiều ô trũng ngập nước D. Có bậc ruộng cao bạc màu .
Câu 48. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu GDP tăng nhanh là
A. quá trình đô thị hóa tăng nhanh
B. đầu tư phát triển mạnh các ngành dịch vụ
C. quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa
D. chính sách mở cửa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Câu 4 9. Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dăy núi cao, đồ sộ; phía tây là các dăy núi trung b́nh; ở giữa là các dăy núi thấp xen với các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi:
A. Bắc Trường Sơn. B. Nam Trường Sơn.
C. Vùng núi Đông Bắc. D. Vùng núi Tây Bắc.
Câu 50. Tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp - xây dựng nước ta tăng chủ yếu do
A. sản xuất nông nghiệp chưa mang lại hiệu quả kinh tế cao.
B. kết quả của quá trình công nghiệp hóa nông thôn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Thúy Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)