đề thi thử TNQG - ĐH Lần 1 có đa chi tiết
Chia sẻ bởi Vũ Thị Lê |
Ngày 27/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: đề thi thử TNQG - ĐH Lần 1 có đa chi tiết thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN I
Đáp án chi tiết.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP THPT
QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: SINH HỌC, khối B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 975
Họ, tên thí sinh:......................................................................................................................................................
Số báo danh:...............................................................................................................Phòng thi ……………….
Câu 1: B. cấy truyền phôi.
Câu 2. D. 4
Hướng dẫn: 1 TB giảm phân bình thường không xảy ra hoán vị gen và không đột biến nhiễm sắc thể tạo ra 2 loại tinh trùng vậy 2 TB sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng.
Cơ thể có kiểu gen AaBbddXEY giảm phân hình thành 8 loại tinh trùng
Khi đầu bài cho cả số lượng TB và kiểu gen chúng ta => chọn đáp án cho số loại tinh trùng ít hơn nên chọn là 4 loại.
Câu 3. C. (2) và (3). Vì: (1) : Chỉ đúng cho tế bào nhân sơ. ; (4) : Chỉ đúng cho tế bào nhân thực.
Câu 4. B. tác động bổ trợ
Câu 5: A. 0,7385
Hướng dẫn: Bố mẹ có kiêu gen: (0,16GG: 0,48Gg) x (0,16GG: 0,48Gg) nghĩa là
(0,25GG: 0,75 Gg) x (0,25GG: 0,75Gg)
Con 25/64 GG: 30/64 Gg : 9/64 gg
Xác suất để con không đỏ mặt là 55/64.
Sinh được hai con trai nên không phải tính xác suất là con trai nữa. Chỉ cần tính xác suất hai con không đỏ mặt là được: 55/64 x 55/64 = 0,7385.
Câu 6:B. 840
Hướng dẫn:Số KG có thể có trong quần thể là : (3 .4 : 2 )(4. 5: 2 )( 5. 6: 2) = 900
Số KG đồng hợp là : 3 x 4 x5 = 60
Số KG có mang gen dị hợp tối đa là : 900 – 60 = 840
Câu 7 C. 3/64
Hướng dẫn: AaBb x AaBb .Con bị một trong hai bệnh trên sẽ có kiểu gen A-bb hoặc aaB- chiển 6/16.
Con bị cả hai bệnh có kiểu gen là aabb chiếm 1/16.
Xác suất theo yêu cầu đầu bài là : C12 x 6/16 x 1/16 = 3/64.
Câu 8: A. c( d(a(b
Hướng dẫn: Dòng c đảo 3 gen(9 4 3) thành dòng d; dòng d đảo 4 gen ( 8 7 3 4) thành dòng a; dòng a đảo 4 gen (6 5 4 3) thành dòng b.
Câu 9: B. Timin
Câu 10: C. AAb, aab, b Hướng dẫn: Aabb = (AA : aa : A : a : 0) b = AA b : aab : 0b Chỉ tính giao tử đột biến.
Câu 11: C. 5 Vì (1), (2), (3) , (7), (9) Công nghệ gen.
(4), (6): dạng tự đa bội. (5) Phương pháp lai tạo ; (8) phương pháp công nghệ tế bào
Câu 12: D. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
Hướng dẫn: Phép lai giữa gen B và D cho 7 loại kiểu gen và 2 kiêu hình
7 KG:(BD/BD: BD/bD:BD/bd: bD/bD: Bd/bD : BD/Bd : bD/bd)
Phép lai XA Xa x XaY cho 4 loại kiểu gen và 4 loại KH .Nên KQ là KG = 7. 4 = 28; KH = 4.2 = 8
Câu 13: D. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
Hướng dẫn: Alen A ở giới cái là : 0,75 . 2 – 0,9 = 0,6 vì tần số alen ở thể hệ thứ hai là trung bình cộng của giới đực và giới cái, ở P2 có Alen A = = 0,75
Ta có P0 : giới cái ( A= 0,9 ; a = 0,1 ) x Giới đực ( A = 0,6 ; a = 0,4 )
P1 : 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
Câu 14: B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
Câu 15: A. (2), (3).
Câu 16: D. 135/512.
Đáp án chi tiết.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP THPT
QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: SINH HỌC, khối B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 975
Họ, tên thí sinh:......................................................................................................................................................
Số báo danh:...............................................................................................................Phòng thi ……………….
Câu 1: B. cấy truyền phôi.
Câu 2. D. 4
Hướng dẫn: 1 TB giảm phân bình thường không xảy ra hoán vị gen và không đột biến nhiễm sắc thể tạo ra 2 loại tinh trùng vậy 2 TB sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng.
Cơ thể có kiểu gen AaBbddXEY giảm phân hình thành 8 loại tinh trùng
Khi đầu bài cho cả số lượng TB và kiểu gen chúng ta => chọn đáp án cho số loại tinh trùng ít hơn nên chọn là 4 loại.
Câu 3. C. (2) và (3). Vì: (1) : Chỉ đúng cho tế bào nhân sơ. ; (4) : Chỉ đúng cho tế bào nhân thực.
Câu 4. B. tác động bổ trợ
Câu 5: A. 0,7385
Hướng dẫn: Bố mẹ có kiêu gen: (0,16GG: 0,48Gg) x (0,16GG: 0,48Gg) nghĩa là
(0,25GG: 0,75 Gg) x (0,25GG: 0,75Gg)
Con 25/64 GG: 30/64 Gg : 9/64 gg
Xác suất để con không đỏ mặt là 55/64.
Sinh được hai con trai nên không phải tính xác suất là con trai nữa. Chỉ cần tính xác suất hai con không đỏ mặt là được: 55/64 x 55/64 = 0,7385.
Câu 6:B. 840
Hướng dẫn:Số KG có thể có trong quần thể là : (3 .4 : 2 )(4. 5: 2 )( 5. 6: 2) = 900
Số KG đồng hợp là : 3 x 4 x5 = 60
Số KG có mang gen dị hợp tối đa là : 900 – 60 = 840
Câu 7 C. 3/64
Hướng dẫn: AaBb x AaBb .Con bị một trong hai bệnh trên sẽ có kiểu gen A-bb hoặc aaB- chiển 6/16.
Con bị cả hai bệnh có kiểu gen là aabb chiếm 1/16.
Xác suất theo yêu cầu đầu bài là : C12 x 6/16 x 1/16 = 3/64.
Câu 8: A. c( d(a(b
Hướng dẫn: Dòng c đảo 3 gen(9 4 3) thành dòng d; dòng d đảo 4 gen ( 8 7 3 4) thành dòng a; dòng a đảo 4 gen (6 5 4 3) thành dòng b.
Câu 9: B. Timin
Câu 10: C. AAb, aab, b Hướng dẫn: Aabb = (AA : aa : A : a : 0) b = AA b : aab : 0b Chỉ tính giao tử đột biến.
Câu 11: C. 5 Vì (1), (2), (3) , (7), (9) Công nghệ gen.
(4), (6): dạng tự đa bội. (5) Phương pháp lai tạo ; (8) phương pháp công nghệ tế bào
Câu 12: D. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
Hướng dẫn: Phép lai giữa gen B và D cho 7 loại kiểu gen và 2 kiêu hình
7 KG:(BD/BD: BD/bD:BD/bd: bD/bD: Bd/bD : BD/Bd : bD/bd)
Phép lai XA Xa x XaY cho 4 loại kiểu gen và 4 loại KH .Nên KQ là KG = 7. 4 = 28; KH = 4.2 = 8
Câu 13: D. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
Hướng dẫn: Alen A ở giới cái là : 0,75 . 2 – 0,9 = 0,6 vì tần số alen ở thể hệ thứ hai là trung bình cộng của giới đực và giới cái, ở P2 có Alen A = = 0,75
Ta có P0 : giới cái ( A= 0,9 ; a = 0,1 ) x Giới đực ( A = 0,6 ; a = 0,4 )
P1 : 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
Câu 14: B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
Câu 15: A. (2), (3).
Câu 16: D. 135/512.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Lê
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)