Đề thi thử TN 2

Chia sẻ bởi Nguyên Thị Thúy Hằng | Ngày 18/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử TN 2 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:



Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai Đề thi thử tốt nghiệp
Môn thi: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi có 04 trang)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1 :
Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Aa x Aa cho đời con có

A.
3 kiểu gen, 3 kiểu hình
B.
3 kiểu gen, 2 kiểu hình

C.
2 kiểu gen, 3 kiểu hình
D.
2 kiểu gen, 2 kiểu hình

Câu 2 :
Khi đem lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, ở thế hệ F2, Menđen đã thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là

A.
9 : 3 : 3 : 1
B.
1 : 1 : 1 : 1
C.
3 : 3 : 1 : 1
D.
3 : 3 : 3 : 3

Câu 3 :
Những bằng chứng thu được cho đến ngày nay cho thấy trong lịch sử phát triển của sinh giới, các rừng quyết phát triển mạnh nhất ở kỉ

A.
Cambri thuộc đại Cổ sinh
B.
Tam điệp thuộc đại Trung sinh

C.
Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
D.
Than đá thuộc đại Cổ sinh

Câu 4 :
Cặp phép lai nào dưới đây là lai thuận nghịch?

A.
♂AA x ♀aa và ♀AA x ♂aa
B.
♂AA x ♀AA và ♀aa x ♂aa

C.
♂Aa x ♀aa và ♀AA x ♂aa
D.
♂Aa x ♀Aa và ♀aa x ♂AA

Câu 5 :
Theo Lamac, các đặc điểm thích nghi của sinh vật được hình thành do

A.
Chọn lọc tự nhiên đã đào thải các biến dị kém thích nghi, tích lũy các biến dị thích nghi

B.
Sinh vật tự phát sinh các biến dị ngẫu nhiên, trong đó có các biến dị thích nghi

C.
Trình độ tổ chức cơ thể càng lên cao thì tính thích nghi càng tốt, các đặc điểm kém thích nghi sẽ mất dần

D.
Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật biến đổi kịp để thích nghi

Câu 6 :
Cơ chế hình thành thể đột biến NST : XXX (hội chứng 3X) ở người diễn ra như thế nào ?

A.
Cặp NST XX không phân li trong nguyên phân

B.
Có hiện tượng không phân li của cặp NST XY trong nguyên phân

C.
Cặp NST XY không phân li trong giảm phân

D.
Cặp NST XX không phân ki trong giảm phân

Câu 7 :
Đột biến được coi là một nhân tố tiến hóa cơ bản vì đột biến

A.
Là nguồn nguyên liệu duy nhất cho CLTN

B.
Làm thay đổi tần số tương đối các alen trong quần thể

C.
Có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật

D.
Là nguồn nguyên liệu chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể

Câu 8 :
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lý của thực vật với môi trường khô hạn ?

A.
Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời
B.
Lá xoay chuyển tránh ánh nắng mặt trời

C.
Có thân ngầm phát triển dưới đất
D.
Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng

Câu 9 :
Những loại enzim nào sau đây là thiết yếu trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?

A.
ADN – pôlimeraza và peptiđaza
B.
ARN – pôlimeraza

C.
Amilaza và ligaza
D.
Restrictaza và ligaza

Câu 10 :
Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp NST tương đồng tăng thêm 1 chiếc được gọi là

A.
Thể tam bội
B.
Thể tứ bội
C.
Thể ba nhiễm
D.
Thể một nhiễm

Câu 11 :
Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
3’ TXG XXT GGA TXG 5’ (mạch mã gốc)
5’ AGX GGA XXT AGX 3’
Trình tự các nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là:

A.
3’ AGX GGA XXU AGX 5’
B.
5’ AGX GGA XXU AGX 3’

C.
3’ UXG XXU GGA UXG 5’
D.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyên Thị Thúy Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)