ĐỀ THI THỬ THPTQG SINH 2016

Chia sẻ bởi Đặng Trúc Anh | Ngày 27/04/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ THPTQG SINH 2016 thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM 2016
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề


Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………………………

Câu 1: Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự gen như sau: A B C D E F . G H I K, sau đột biến thành A B C D G . F E H I K hậu quả của dạng đột biến này là
A. Tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng
B. Làm thay đổi nhóm gen liên kết
C. Gây chết hoặc giảm sức sống.
D. Ảnh hưởng đến hoạt động của gen
Câu 2: Thỏ Himalaya bình thường có lông trắng, riêng chòm tai, chóp đuôi, đầu bàn chân và mõm màu đen. Nếu cạo ít lông trắng ở lưng rồi chườm nước đá vào đó liên tục thì:
A. Lông mọc lại ở đó có màu trắng B. Lông mọc lại ở đó có màu đen.
C. Lông ở đó không mọc lại nữa D. Lông mọc lại đổi màu khác.
Câu 3: Hoán vị gen có vai trò
1. làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. 2. tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
3. sử dụng để lập bản đồ di truyền . 4. làm thay đổi cấu trúc NST. Phương án đúng
A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 1,2,3 D. 1,3,4
Câu 4: Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là:
A. Hoán vị gen B. Tương tác gen C. Phân li độc lập D. Liên kết gen.
Câu 5: Đột biến gen dẫn đến làm thay đổi chức năng của prôtein thì đột biến đó
A. Có hại cho thể đột biến
B. Không có lợi và không có hại cho thể đột biến.
C. Một số có lợi và đa số có hại cho thể đột biến
D. Có lợi cho thể đột biến
Câu 6: Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen, khi giảm phân tạo giao tử ABD = 16%. Kiểu gen và tần số hoán gen của cơ thể này là
A.; f = 30% B.; f = 36 %
C.; f = 32% D.; f = 36%
Câu 7: Phép lai nào dưới đây không cho tỷ lệ kiểu hình ở F1 là 1: 2: 1? Biết mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn.
A.P.   x , liên kết gen hoàn toàn ở cả 2 bên
B.P.  x, hoán vị gen ở một bên với f = 20%.
C.P.  x , hoán vị gen ở một bên với f bất kỳ nhỏ hơn 50%.
D.P. x , hoán vị gen ở cả 2 bên với f = 20%.
Câu 8: Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do alen a nằm trên NST thường quy định, alen A quy định tai nghe bình thường; bệnh mù màu do gen alen m nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định, alen M quy định nhìn màu bình thường. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường.bên vợ có anh trai bị mù màu, em gái bị điếc bẩm sinh; bên chồng có mẹ bị điếc bẩm sinh.Những người còn lại trong gia đình trên đều có kiểu hình bình thường. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh con đầu lòng là gái và không mắc cả 2 bệnh trên là:
A. 43,66% B. 98% C. 41,7% D. 25%
Câu 9: Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, cặp AA phân ly bình thường. Theo lí thuyết, phép lai: ♀AABb × ♂AaBb cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 12 B. 8 C. 14 D. 6
Câu 10: Điểm khác nhau trong quá trình sao chép của ADN ở sinh vật nhân chuẩn và sinh vật nhân sơ là
1. sự sao chép ADN ở sinh vật nhân chuẩn có thể xảy ra đồng thời trên nhiều phân tử ADN.
2. ở sinh vật nhân chuẩn, có nhiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Trúc Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)