ĐỀ THI THỬ THPTQG 2017
Chia sẻ bởi Cao Van Ngoc |
Ngày 26/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ THPTQG 2017 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD ĐT Bình Định
Trường THPT Phan Bội Châu
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ
2 cođon nào sau đây :
A. 3’AUG5’, 3’UUG5’ B. 3’AUG5’, 3’UGG5’. C. 3’GUA5’, 5’UGG3’ D. 5’UXA3’, 5’UAG3’
Câu 2: Chức năng nào sau đây không phải chức năng của ADN
A, Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. B, Trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã.
C, Nhân đôi để duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ D, Có vai trò quan trọng trong tiến hóa phân tử.
Câu 3: Dạng đột biến nào sau đây chắn chắn làm giảm số lượng gen trên 1 NST :
A.Mất đoạn. B.Lặp đoạn. C.Đảo đoạn. D.Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
Câu 4: Nguyên nhân dẫn tới sự tổng hợp gián đoạn trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN:
A. Trình tự nuclêôtit trên hai mạch đơn là khác nhau, do vậy sự tổng hợp phải xảy ra theo hai chiều ngược nhau mới đảm bảo sự sao chép chính xác.
B. Trên một chạc tái bản, quá trình bẻ gãy các liên kết hiđro chỉ theo một hướng, hai mạch đơn của khuôn ADN ngược chiều và sự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5’- 3’.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn luôn được đảm bảo trong trong quá trình nhân đôi, do vậy trên hai mạch khuôn có sự khác nhau về cách thức tổng hợp mạch mới, một mạch tổng hợp gián đoạn, mạch kia tổng hợp liên tục.
D. Nguyên tắc bổ sung khiến cho đoạn mạch đơn mới tổng hợp có trình tự đúng và chính xác và được đảm bảo về hai phía ngược nhau.
Câu 5: Ở đậu hà lan , gen A: hạt vàng , a: hạt xanh , B: hạt trơn , b: hạt nhăn
Hai cặp gen này phân li độc lập , phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau: A . AaBb × AaBb B. Aabb × aaBb C. AaBb × Aabb D. aabb × AaBB
Câu 6: ở cà chua , A: thân cao , a: thân thấp , B: quả tròn , b: quả bầu dục. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng . Cho cà chua thân cao quả tròn lai với cà chua thân thấp ,quả bầu dục , F1 thu được 81 cao, tròn; 79 thấp , bầu dục; 21 cao, bầu dục; 19 thấp, tròn . Khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên bản đồ di truyền là:
A. 20 cM B. 40 cM C. 80 cM D. 10 cM
Câu 7: Nói về sự trao đổi chéo giữa các NST trong giảm phân ,nội dung nào sau đây dúng ?
A Trên cặp NST tương đồng hiện tượng trao đổi chéo luôn luôn xảy ra
B Hiện tượng trao dổi chéo xảy ra trong giảm phân dã phân bố lại vị trí các gen trong bộ NST
C Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các crômatit khác nhau của các cặp NST tương đồng ở Kì đầu của quá trình giảm phân I
D Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các cặp NST tương dồng khác nhau ở kì đầu của quá trình giảm phân
Câu 8: Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7:1?
A. AaBb, kiểu hình lông trắng . B. Aabb, kiểu hình lông đen.
C. aaBb, kiểu hình lông đen . D. Aabb, kiểu hình lông trắng .
Câu 9: Vốn gen của quần thể là:
A, Là tần số các alen của quần thể ở một thời điểm xác định
B, Là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
C, Là thành phần kiểu gen của quần thể ở một thời điểm xác định
D, Là thành phần kiểu gen của quần thể và tần số các alen của quần thể ở một thời điểm xác định
Câu 10: Xét một kiểu gen Aa ở một quần thể tự thụ phấn , ở thế hệ thứ 3, tần số của các kiểu gen đồng hợp và dị hợp là A . Aa=0,
Trường THPT Phan Bội Châu
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ
2 cođon nào sau đây :
A. 3’AUG5’, 3’UUG5’ B. 3’AUG5’, 3’UGG5’. C. 3’GUA5’, 5’UGG3’ D. 5’UXA3’, 5’UAG3’
Câu 2: Chức năng nào sau đây không phải chức năng của ADN
A, Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. B, Trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã.
C, Nhân đôi để duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ D, Có vai trò quan trọng trong tiến hóa phân tử.
Câu 3: Dạng đột biến nào sau đây chắn chắn làm giảm số lượng gen trên 1 NST :
A.Mất đoạn. B.Lặp đoạn. C.Đảo đoạn. D.Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
Câu 4: Nguyên nhân dẫn tới sự tổng hợp gián đoạn trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN:
A. Trình tự nuclêôtit trên hai mạch đơn là khác nhau, do vậy sự tổng hợp phải xảy ra theo hai chiều ngược nhau mới đảm bảo sự sao chép chính xác.
B. Trên một chạc tái bản, quá trình bẻ gãy các liên kết hiđro chỉ theo một hướng, hai mạch đơn của khuôn ADN ngược chiều và sự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5’- 3’.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn luôn được đảm bảo trong trong quá trình nhân đôi, do vậy trên hai mạch khuôn có sự khác nhau về cách thức tổng hợp mạch mới, một mạch tổng hợp gián đoạn, mạch kia tổng hợp liên tục.
D. Nguyên tắc bổ sung khiến cho đoạn mạch đơn mới tổng hợp có trình tự đúng và chính xác và được đảm bảo về hai phía ngược nhau.
Câu 5: Ở đậu hà lan , gen A: hạt vàng , a: hạt xanh , B: hạt trơn , b: hạt nhăn
Hai cặp gen này phân li độc lập , phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau: A . AaBb × AaBb B. Aabb × aaBb C. AaBb × Aabb D. aabb × AaBB
Câu 6: ở cà chua , A: thân cao , a: thân thấp , B: quả tròn , b: quả bầu dục. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng . Cho cà chua thân cao quả tròn lai với cà chua thân thấp ,quả bầu dục , F1 thu được 81 cao, tròn; 79 thấp , bầu dục; 21 cao, bầu dục; 19 thấp, tròn . Khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên bản đồ di truyền là:
A. 20 cM B. 40 cM C. 80 cM D. 10 cM
Câu 7: Nói về sự trao đổi chéo giữa các NST trong giảm phân ,nội dung nào sau đây dúng ?
A Trên cặp NST tương đồng hiện tượng trao đổi chéo luôn luôn xảy ra
B Hiện tượng trao dổi chéo xảy ra trong giảm phân dã phân bố lại vị trí các gen trong bộ NST
C Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các crômatit khác nhau của các cặp NST tương đồng ở Kì đầu của quá trình giảm phân I
D Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các cặp NST tương dồng khác nhau ở kì đầu của quá trình giảm phân
Câu 8: Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7:1?
A. AaBb, kiểu hình lông trắng . B. Aabb, kiểu hình lông đen.
C. aaBb, kiểu hình lông đen . D. Aabb, kiểu hình lông trắng .
Câu 9: Vốn gen của quần thể là:
A, Là tần số các alen của quần thể ở một thời điểm xác định
B, Là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
C, Là thành phần kiểu gen của quần thể ở một thời điểm xác định
D, Là thành phần kiểu gen của quần thể và tần số các alen của quần thể ở một thời điểm xác định
Câu 10: Xét một kiểu gen Aa ở một quần thể tự thụ phấn , ở thế hệ thứ 3, tần số của các kiểu gen đồng hợp và dị hợp là A . Aa=0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Van Ngoc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)