Đề thi thử THPT Yên Khánh A(ngày 27-4- 2017)
Chia sẻ bởi Vũ Thị Bình |
Ngày 26/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử THPT Yên Khánh A(ngày 27-4- 2017) thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT YÊN KHÁNH A
MÃ ĐỀ: 274
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA – THI HỌC KÌ II
Môn: Sinh học 12
Năm học: 2016 – 2017
Ngày thi: 27/4/2017
(Thời gian: 50 phút)
Câu 1 :
Khẳng định đúng khi nói về một chuỗi thức ăn
A.
Nếu môi trường bị nhiễm độc thì sinh vật bậc dinh dưỡng thấp nhất sẽ tích lũy hàm lượng độc cao nhất
B.
Chuỗi thức ăn bao giờ cũng phải có thành phần sinh vật sản xuất
C.
Chuỗi thức ăn trên cạn thường có số mắt xích nhiều hơn so với chuỗi thức ăn dưới nước
D.
Trong một chuỗi thức ăn thì mỗi sinh vật chỉ là một bậc dinh dưỡng nhất định
Câu 2 :
Khẳng định nào sau đây về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật là đúng
A.
Sự tăng trưởng của quần thể sinh vật được hiểu là sự tăng lên về không gian sống của quần thể đó
B.
Trong các kiểu phân bố của sinh vật trong tự nhiên thì phân bố theo kiểu đồng đều là phổ biến nhất
C.
Trong tự nhiên tỉ lệ giới tính của các quần thể luôn là tỉ lệ 1 : 1
D.
Mật độ cá thể của một quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm hoặc tùy thuộc vào điều kiện môi trường sống
Câu 3 :
Cho A hoa đỏ ; a hoa trắng. Lấy cây dị hợp đem lai phân tích thu được F1, cho F1 ngẫu phối với nhau thì thu được F2 tỉ lệ phân li kiểu hình là
A.
9 đỏ : 7 trắng
B.
7 đỏ : 9 trắng
C.
3 đỏ : 1 trắng
D.
1 đỏ : 1 trắng
Câu 4 :
Trong quần xã của một hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ
A.
Chuột
B.
Động vật nổi
C.
Gà
D.
Mối
Câu 5 :
Cho ở thỏ mắt đỏ là trội hoàn toàn so với mắt đen và gen qui định màu mắt nằm ở vùng không tương đồng trên X. Một cặp thỏ đều có mắt đỏ tạp giao với nhau thì thu được F1 3 đỏ : 1 đen. Cho những con thỏ mắt đỏ tiếp tục tạp giao với nhau thì ở F2 con cái mắt đỏ thu được chiếm tỉ lệ là
A.
50%
B.
100%
C.
37,5%
D.
25%
Câu 6 :
Ổ sinh thái là
A.
khoảng không gian nơi mà sinh vật ở và sinh sống ổn định theo thời gian
B.
khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố đều nằm trong giới hạn sinh thái của sinh vật
C.
khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật có thể tồn tại ổn định theo thời gian
D.
Giới hạn sinh thái riêng của mỗi loài tạo nên cách sinh sống của loài đó với một nhân tố sinh thái nhất định
Câu 7 :
Di nhập gen không có đặc điểm nào sau đây
A.
Là nhân tố làm cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi không theo hướng xác định(vô hướng)
B.
Đồng thời làm thay đổi cấu trúc di truyền của cả quần thể cho và quần thể nhận
C.
Không làm thay đổi tần số mà chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D.
Có thể làm phong phú hơn vốn gen của quần thể
Câu 8 :
5 tế bào sinh dục của một con tằm cái có KG là AaBbDE/de giảm phân tạo giao tử tối đa cho số loại giao tử là
A.
5
B.
8
C.
10
D.
16
Câu 9 :
Tính trạng bạch tạng là một đột biến gen lặn và gen nằm trên NST thường. Trong một quần thể người tần số alen lặn là 0,1. Hai người bình thường mới kết hôn, họ dự sinh 2 con. Khả năng 2 con của họ có ít nhất một người bình thường là
A.
93,75%
B.
99,79%
C.
99,93%
D.
98,86%
Câu 10 :
Trong một quần xã sinh vật, A là sinh vật sản xuất và là thức ăn của B ; B vừa cung cấp 30% năng lượng tích lũy được cho C, vừa cung cấp 20% năng lượng tích lũy cho D, D là thức ăn của E. Năng lượng tích lũy được ở A là 106 kcal, ở C là
MÃ ĐỀ: 274
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA – THI HỌC KÌ II
Môn: Sinh học 12
Năm học: 2016 – 2017
Ngày thi: 27/4/2017
(Thời gian: 50 phút)
Câu 1 :
Khẳng định đúng khi nói về một chuỗi thức ăn
A.
Nếu môi trường bị nhiễm độc thì sinh vật bậc dinh dưỡng thấp nhất sẽ tích lũy hàm lượng độc cao nhất
B.
Chuỗi thức ăn bao giờ cũng phải có thành phần sinh vật sản xuất
C.
Chuỗi thức ăn trên cạn thường có số mắt xích nhiều hơn so với chuỗi thức ăn dưới nước
D.
Trong một chuỗi thức ăn thì mỗi sinh vật chỉ là một bậc dinh dưỡng nhất định
Câu 2 :
Khẳng định nào sau đây về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật là đúng
A.
Sự tăng trưởng của quần thể sinh vật được hiểu là sự tăng lên về không gian sống của quần thể đó
B.
Trong các kiểu phân bố của sinh vật trong tự nhiên thì phân bố theo kiểu đồng đều là phổ biến nhất
C.
Trong tự nhiên tỉ lệ giới tính của các quần thể luôn là tỉ lệ 1 : 1
D.
Mật độ cá thể của một quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm hoặc tùy thuộc vào điều kiện môi trường sống
Câu 3 :
Cho A hoa đỏ ; a hoa trắng. Lấy cây dị hợp đem lai phân tích thu được F1, cho F1 ngẫu phối với nhau thì thu được F2 tỉ lệ phân li kiểu hình là
A.
9 đỏ : 7 trắng
B.
7 đỏ : 9 trắng
C.
3 đỏ : 1 trắng
D.
1 đỏ : 1 trắng
Câu 4 :
Trong quần xã của một hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ
A.
Chuột
B.
Động vật nổi
C.
Gà
D.
Mối
Câu 5 :
Cho ở thỏ mắt đỏ là trội hoàn toàn so với mắt đen và gen qui định màu mắt nằm ở vùng không tương đồng trên X. Một cặp thỏ đều có mắt đỏ tạp giao với nhau thì thu được F1 3 đỏ : 1 đen. Cho những con thỏ mắt đỏ tiếp tục tạp giao với nhau thì ở F2 con cái mắt đỏ thu được chiếm tỉ lệ là
A.
50%
B.
100%
C.
37,5%
D.
25%
Câu 6 :
Ổ sinh thái là
A.
khoảng không gian nơi mà sinh vật ở và sinh sống ổn định theo thời gian
B.
khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố đều nằm trong giới hạn sinh thái của sinh vật
C.
khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật có thể tồn tại ổn định theo thời gian
D.
Giới hạn sinh thái riêng của mỗi loài tạo nên cách sinh sống của loài đó với một nhân tố sinh thái nhất định
Câu 7 :
Di nhập gen không có đặc điểm nào sau đây
A.
Là nhân tố làm cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi không theo hướng xác định(vô hướng)
B.
Đồng thời làm thay đổi cấu trúc di truyền của cả quần thể cho và quần thể nhận
C.
Không làm thay đổi tần số mà chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D.
Có thể làm phong phú hơn vốn gen của quần thể
Câu 8 :
5 tế bào sinh dục của một con tằm cái có KG là AaBbDE/de giảm phân tạo giao tử tối đa cho số loại giao tử là
A.
5
B.
8
C.
10
D.
16
Câu 9 :
Tính trạng bạch tạng là một đột biến gen lặn và gen nằm trên NST thường. Trong một quần thể người tần số alen lặn là 0,1. Hai người bình thường mới kết hôn, họ dự sinh 2 con. Khả năng 2 con của họ có ít nhất một người bình thường là
A.
93,75%
B.
99,79%
C.
99,93%
D.
98,86%
Câu 10 :
Trong một quần xã sinh vật, A là sinh vật sản xuất và là thức ăn của B ; B vừa cung cấp 30% năng lượng tích lũy được cho C, vừa cung cấp 20% năng lượng tích lũy cho D, D là thức ăn của E. Năng lượng tích lũy được ở A là 106 kcal, ở C là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)