DE THI THƯ THPT QUOC GIA-L2
Chia sẻ bởi Lê Anh Quân |
Ngày 26/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: DE THI THƯ THPT QUOC GIA-L2 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
------ o O o ------
THI THỬ THPT QUỐC GIA
MÔN : ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
Họ, tên học sinh:...............................................................Số báo danh ...............
Mã đề thi 132
Câu 1: Nhóm ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là
A. công nghiệp khai thác.
B. công nghiệp chế biến.
C. công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
D. công nghiệp năng lượng.
Câu 2: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường dây 500KV chạy dài từ đâu đến đâu?
A. Hòa Bình – Thủ Đức. B. Hòa Bình – Phú Mỹ.
C. Hòa Bình – Phú Lâm. D. Hòa Bình – Trà Nóc.
Câu 3: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải là ngành
A. đem lại hiệu quả cao về mặt kinh tế. B. có thế mạnh lâu dài.
C. dựa hoàn toàn vào vốn nước ngoài. D. có tác động mạnh đến nhiều ngành khác.
Câu 4: Than nâu phân bố nhiều nhất ở
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
A. Thổi liên tục suốt mùa đông ,đem lại mưa nhiều.
B. Tạo nên một mùa đông lạnh 2-3 tháng ở miền Bắc.
C. Hầu như ít ảnh hưởng miền Nam nước ta.
D. Chỉ ảnh hưởng chủ yếu ở miền Bắc nước ta.
Câu 6: Trong các nhận định sau, có mấy nhận định không đúng về vùng Đông Nam Bộ?
1) Dẫn đầu cả nước về GDP.
2) Chiếm 4/5 giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước.
3) Nền kinh tế hàng hóa phát triển sớm nhất.
4) Khai thác theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu của vùng.
5) Công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển sớm hơn so với các vùng khác.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho bảng số liệu: Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta
Năm
2005
2007
2010
2013
-Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
5 142
6 020
+Khai thác
1 988
2 075
2 414
2 804
+Nuôi trồng
1 479
2 125
2 728
3 216
-Giá trị sản xuất (tỉ đồng)
63 678
89 694
153 170
261 326
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình phát triển của ngành thủy sản là
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột chồng và đường.
Câu 8: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên
A. đồng bằng hẹp ngang, có nhiều cửa sông.
B. đồng bằng mở rộng có nhiều bãi triều.
C. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát ít phù sa sông.
D. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 9: Vùng nào nước ta có tỷ trọng chiếm hơn ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10: Hiện nay dân số nước ta đang có xu hướng
A. trẻ hóa. B. bão hòa. C. già hóa. D. gia tăng nhanh.
Câu 11: Ở Tây Nguyên phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) là do
A. diện tích đất đỏ ba dan lớn. B. khí hậu cận xích đạo gió mùa.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm sản xuất. D. địa hình cao, khí hậu mát mẻ.
Câu 12: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành chiếm tỷ trọng cao nhất là
A. ngành chăn nuôi. B. dịch vụ nông nghiệp.
C. trồng trọt. D. sản xuất lương thực
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với chất lượng nguồn lao động ở nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào chiếm 51,2% dân số.
B. Lao động phân bố không đều giữa đồng bằng và miền núi.
C. Hằng năm được bổ sung một lực lượng lao động mới.
D
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
------ o O o ------
THI THỬ THPT QUỐC GIA
MÔN : ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
Họ, tên học sinh:...............................................................Số báo danh ...............
Mã đề thi 132
Câu 1: Nhóm ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là
A. công nghiệp khai thác.
B. công nghiệp chế biến.
C. công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
D. công nghiệp năng lượng.
Câu 2: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết đường dây 500KV chạy dài từ đâu đến đâu?
A. Hòa Bình – Thủ Đức. B. Hòa Bình – Phú Mỹ.
C. Hòa Bình – Phú Lâm. D. Hòa Bình – Trà Nóc.
Câu 3: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải là ngành
A. đem lại hiệu quả cao về mặt kinh tế. B. có thế mạnh lâu dài.
C. dựa hoàn toàn vào vốn nước ngoài. D. có tác động mạnh đến nhiều ngành khác.
Câu 4: Than nâu phân bố nhiều nhất ở
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
A. Thổi liên tục suốt mùa đông ,đem lại mưa nhiều.
B. Tạo nên một mùa đông lạnh 2-3 tháng ở miền Bắc.
C. Hầu như ít ảnh hưởng miền Nam nước ta.
D. Chỉ ảnh hưởng chủ yếu ở miền Bắc nước ta.
Câu 6: Trong các nhận định sau, có mấy nhận định không đúng về vùng Đông Nam Bộ?
1) Dẫn đầu cả nước về GDP.
2) Chiếm 4/5 giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước.
3) Nền kinh tế hàng hóa phát triển sớm nhất.
4) Khai thác theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu của vùng.
5) Công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển sớm hơn so với các vùng khác.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Cho bảng số liệu: Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta
Năm
2005
2007
2010
2013
-Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
5 142
6 020
+Khai thác
1 988
2 075
2 414
2 804
+Nuôi trồng
1 479
2 125
2 728
3 216
-Giá trị sản xuất (tỉ đồng)
63 678
89 694
153 170
261 326
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình phát triển của ngành thủy sản là
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột chồng và đường.
Câu 8: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên
A. đồng bằng hẹp ngang, có nhiều cửa sông.
B. đồng bằng mở rộng có nhiều bãi triều.
C. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát ít phù sa sông.
D. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 9: Vùng nào nước ta có tỷ trọng chiếm hơn ½ tổng giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 10: Hiện nay dân số nước ta đang có xu hướng
A. trẻ hóa. B. bão hòa. C. già hóa. D. gia tăng nhanh.
Câu 11: Ở Tây Nguyên phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) là do
A. diện tích đất đỏ ba dan lớn. B. khí hậu cận xích đạo gió mùa.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm sản xuất. D. địa hình cao, khí hậu mát mẻ.
Câu 12: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành chiếm tỷ trọng cao nhất là
A. ngành chăn nuôi. B. dịch vụ nông nghiệp.
C. trồng trọt. D. sản xuất lương thực
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với chất lượng nguồn lao động ở nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào chiếm 51,2% dân số.
B. Lao động phân bố không đều giữa đồng bằng và miền núi.
C. Hằng năm được bổ sung một lực lượng lao động mới.
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Quân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)