Đề thi thử THPT quốc gia-2017-lân2- đê3

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huân | Ngày 26/04/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia-2017-lân2- đê3 thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 4

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA- LẦN 2
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 205

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Câu 81: Mức xoắn 1 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A. sợi nhiễm sắc. B. sợi cơ bản. C. sợi siêu xoắn. D. nuclêôxôm.
Câu 82: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích. C. Lai tế bào. D. Lai cận huyết.
Câu 83: Giao phối cận huyết là giao phối giữa các cá thể:
A. Có quan hệ họ hàng gần nhau trong cùng loài B. Khác loài thuộc cùng 1 chi
C. Sống trong cùng 1 khu vực địa lý D. Khác loài nhưng có đặc điểm hình thái giống
Câu 84: Nội dung nào dưới đây là quan điểm của Đacuyn về việc giải thích sự hình thành loài mới?
A. Loài mới được hình thành là kết quả của tiến hoá nhỏ.
B. Loài mới được hình thành dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng
C. Dưới tác của ngoại cảnh, loài biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian và không có loài nào bị đào thải.
D. Quá trình hình thành loài mới là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể gốc theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách ly sinh sản với quần thể gốc.
Câu 85: Phép lai AAaa x AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ
A. 1/8 B. 2/9 C. 1/4 D. 1/2.
Câu 86: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây ra?
A. Ung thư máu. B. Claiphentơ.
C. Thiếu máu hình liềm. D. Bạch tạng
Câu 87: Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể đơn duỗi xoắn xảy ra ở
A. kì cuối. B. kì sau. C. kì giữa. D. kì đầu.
Câu 88: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. hoán vị gen. B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn. D. lặp đoạn và mất đoạn.
Câu 89: Loại ARN nào mang bộ ba mã sao?
A. mARN B. ARN của vi rút C. tARN D. rARN
Câu 90: Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
D. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
Câu 91: Nếu ở P tần số các kiểu gen của quần thể là :20%AA :50%Aa :30%aa, thì sau 3 thế hệ tự thụ, tần số kiểu gen AA :Aa :aa sẽ là :
A. 41,875 :6,25 :51,875 B. 51,875 :6,25 :41.875 C. 48,75 :12,5 :38,75 D. 38,75 :12,5 :48,75
Câu 92: Tự thụ phấn sẽ không gây thoái giống trong trường hợp:
A. Không có đột biến xảy ra
B. Các cá thể ở thế hệ xuất phát có kiểu gen đồng hợp trội có lợi hoặc không chứa hoặc chứa ít gen có hại
C. Các cá thể ở thế hệ xuất phát thuộc thể dị hợp
D. Môi trường sống luôn luôn ổn định
Câu 93: Trong quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì từ tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra :
A. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen B. Thành phần các alen đặc trưng của quần thể
C. Vốn gen của quần thể D. Tính ổn định của quần thể
Câu 94: Cho các thành tựu: (1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người. (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường. (3) Tạo ra giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huân
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)