ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 LẦN 1
Chia sẻ bởi Lê Tuấn |
Ngày 26/04/2019 |
116
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 LẦN 1 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD& ĐT.ĐẮK LẮKKIỂM TRA NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA LẦN ITRƯỜNG THCS & THPT ĐÔNG DUMÔN : ĐỊA LÝ
Thờigian : 180 phút
Câu I( 2,0điểm)
1. So sánhđặcđiểmcủavùngnúiĐôngBắcvớiTâyBắc.
2. Chứng minh dâncưnước ta phânbốkhôngđềuvàchưahợplí.
Câu II( 2,0điểm) DựavàoAtlatĐịalíViệt Nam hãy :
1. Kểtêncáchuyệnđảo ở nước ta.
2. Phântích ý nghĩacủahệthốngđảo, quầnđảođốivớisựpháttriểnkinhtế, anninhquốcphòng ở nước ta.
Câu III( 3,0điểm) Cho bảngsốliệusau :
Hiệntrạngsửdụngđất ở ĐồngbằngsôngHồngvàTrung du vàmiềnnúiBắcBộnăm 2012
( đơnvị : nghìn ha)
Loạiđất
ĐồngbằngsôngHồng
Trung du vàmiềnnúiBắcBộ
Đấtnôngnghiệp
725
1.622
Đấtlâmnghiệp
130
6.097
Đấtchuyêndùng
268
330
Đất ở
130
128
Đấtkhác
242
1.960
Tổng
1.495
10.137
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng với Trung du miền núi Bắc Bộ năm 2012.
2. Nhận xét và giải thích về cơ cấu sử dụng đất của hai vùng trên.
Câu IV ( 3,0 điểm)
1. Chứng minh nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu nền nông nghiệp nhiệt đới.
2. Phân tích thế mạnh và hạn chế về mặt tự nhiên để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ.
3. Tại sao phải khai thác tổng hợp kinh tế biển ở nước ta ? Việc đánh bắt hải sản của ngư dân nước ta ở ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa có ý nghĩa như thế nào về an ninh quốc phòng ?
---- Hết ----
ThísinhđượcsửdụngAtlatĐịalíViệt Nam pháthànhtừ 2009 đến 2015
SỞ GD & ĐT.ĐẮK LẮKKIỂM TRA NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA LẦN I
TRƯỜNG THCS & THPT ĐÔNG DUMÔN : ĐỊA LÝ
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu I( 2,0điểm)
1. So sánhđặcđiểmcủavùngnúiĐôngBắcvớiTâyBắc.
- Giốngnhau :cócùnghướngnghiêngTâyBắc – Đông Nam; cócácdãynúihướng TB – ĐN; cócáccaonguyênđãvôivàcánhđồnggiữanúi. ( 0,25điểm)
- Khácnhau :giớihạn; hướngnúi; độcao; đặcđiểmhìnhthái (0,75 điểm).
2. Chứng minh dâncưnước ta phânbốkhôngđềuvàchưahợplí.
- Phânbốkhôngđều :Mậtđộdânsốlà 271 người/km2, phânbốkhôngđềugiữatrung du miểnnúivớiđồngbằng; giữathànhthịvànôngthôn ( dẫnchứng) ( 0,5 điểm)
- Chưahợplí :giữatrung du miểnnúivớiđồngbằng; giữathànhthịvànôngthôn ( dẫnchứng). ( 0,5điểm).
Câu II( 2,0điểm)
1. Cáchuyệnđảo ở nước ta : VânĐồn, CôTô ( QuảngNinh); CátHải, Bạch Long Vĩ ( TP. HảiPhòng); CồnCỏ ( QuảngTrị); Hoàng Sa ( TP. ĐàNẵng); LýSơn ( QuảngNgãi); Trường Sa ( KhánhHòa); PhúQúy ( BìnhThuận); CônĐảo ( BR – VT); KiênHải, PhúQuốc ( KiênGiang). ( 1,0điểm).
2. Ý nghĩacủahệthốngđảo, quầnđảođốivớisựpháttriểnkinhtế, an ninhquốcphòng ở nướcta( 1,0điểm)
- Đốivớikinhtế :Làcơsởđểkhaitháccóhiệuquảcácnguồnlợitừbiển ; làcăncứđểnước ta tiếnrabiểntrongthờiđạimới.
- Đốivới an ninhquốcphòng :làhệthốngtiềntiêubảovệđấtliền; làcơsởđểkhẳngđịnhchủquyềnvùngbiển, thềmlụcđịaquanhđảo.
Câu III( 3,0điểm)
- Xửlísốliệu( 0,25điểm) :
Hiệntrạngsửdụngđất ở ĐồngbằngsôngHồngvàTrung du vàmiềnnúiBắcBộnăm 2012
Loạiđất
ĐồngbằngsôngHồng
Trung du vàmiềnnúiBắcBộ
Đấtnôngnghiệp
48,5
16,0
Đấtlâmnghiệp
8,7
60,1
Đấtchuyêndùng
17,9
3,3
Đất ở
8,7
1,3
Đấtkhác
16,2
20,6
Tổng
100
100
- Tínhbánkínhhìnhtròn( 0,25điểm): Cho rĐồngbằngsônghồng = 1,0 đvbkthìrTDMNBB = 2,6 đvbk
- Vẽ2biểuđồtròncóbánkínhkhácnhau ( vẽbiểuđồkháckhôngtínhđiểm) ( 1,5 điểm)
- Cótênbiểuđồ, chúgiải. ( Thiếu 1 yếutốttrừ 0,25 đ).
2. Nhậnxétvàgiảithíchvềcơcấusửdụngđấtcủahaivùngtrên( 1,0điểm)
- Nhậnxét( 0,5điểm)
+ TỉtrọngđấtlâmnghiệpvàcácloạiđấtkháccủaTrung du miềnnúiBắcBộcaohơn ĐBSH.
+ Tỉtrọngđấtnôngnghiệp, đấtchuyêndùngvàđất ở của BĐSH caohơn TDMNBB.
Giảithích : (0,5 điểm)
+ Đấtnôngnghiệp, đấtchuyêndùngvàđất ở của ĐBSH chiếmtỉtrọngcaovìđâylàvùngcóđịahìnhđồngbằngchiếmphầnlớndiệntích, dânsốđông, kinhtế - xãhộipháttriểnhơn.
+ Đấtlâmnghiệpvàcácloạiđấtkhác ở TDMNBB chiếmtỉtrọngcaohơnvìđịahìnhmiềnnúi, mậtđộdânsốthấp, kinhtế - xãhộipháttriểnthấphơn.
Câu IV( 3,0điểm)
1. Nước ta đangkhaithácngàycàngcóhiệunềnnôngnghiệpnhiệtđới :
- Cáctậpđoàncây, con phânbốphùhơnhơnvớicácvùngsinhtháinôngnghiệp.
- Cơcấumùavụcónhiềusựthayđổiquantrọng….
- Tínhmùavụđượckhaitháctốthơnnhờsựpháttriểncủa GTVT vàcôngnghiệpchếbiến, bảoquản.
- Đẩymạnhsảnxuấtnôngsảnxuấtkhẩu.
2. Cácthếmạnhvàhạnchếvềmặttựnhiênđểpháttriểncâycôngnghiệplâunăm ở Đông Nam Bộ.
- Thếmạnh :
+ Tựnhiện :địahình, đấtđai, khíhậu, nguồnnước ( phântíchcụthể).
+ Điềukiện KT – XH :Lựclượnglaođộng, cơsởhạtầng, vậtchấtkĩthuật, thịtrường, vốn, lịchsửpháttriểnvùng,…( phântíchcụthể).
Hạnchế : + Tựnhiên : mùakhôkéodai, thiếunướcsảnxuất,…cácgiốngcâycôngnghiệplâunămgiàcỗi,…
+ KT – XH :sựpháttriểnchưađồngbộvề CSHT và VCKT, thịtrườngchưaổnđịnh.
3. Tạisaophảikhaitháctổnghợpkinhtếbiển ở nướcta ?Việcđánhbắthảisảncủangưdânnước ta ở ngưtrườngquầnđảoHoàng Sa, quầnđảoTrường Sa có ý nghĩanhưthếnàovề an ninhquốcphòng ?
- Phảikhaitháctổnghợpkinhtếbiểnvì :
+ Do hoạtđộngkinhtếbiểnnước ta đadạng.
+ Do môitrườngbiểnkhôngthể chia cắt.+ Do môitrườngđảocótínhbiệtlập.
Việcđánhbắthảisảncủangưdânnước ta ở ngưtrườngquầnđảoHoàng Sa, quầnđảoTrường Sa có ý nghĩalớnvềmặt an ninh :
+ Khẳngđịnhchủquyềncủanước ta đốivớihaiquầnđảovàvùngbiển, thềmlụcđịaxungquanh.
+ Gópphầnbảovệanninhquốcphòngvùngbiểnnước ta.
Thờigian : 180 phút
Câu I( 2,0điểm)
1. So sánhđặcđiểmcủavùngnúiĐôngBắcvớiTâyBắc.
2. Chứng minh dâncưnước ta phânbốkhôngđềuvàchưahợplí.
Câu II( 2,0điểm) DựavàoAtlatĐịalíViệt Nam hãy :
1. Kểtêncáchuyệnđảo ở nước ta.
2. Phântích ý nghĩacủahệthốngđảo, quầnđảođốivớisựpháttriểnkinhtế, anninhquốcphòng ở nước ta.
Câu III( 3,0điểm) Cho bảngsốliệusau :
Hiệntrạngsửdụngđất ở ĐồngbằngsôngHồngvàTrung du vàmiềnnúiBắcBộnăm 2012
( đơnvị : nghìn ha)
Loạiđất
ĐồngbằngsôngHồng
Trung du vàmiềnnúiBắcBộ
Đấtnôngnghiệp
725
1.622
Đấtlâmnghiệp
130
6.097
Đấtchuyêndùng
268
330
Đất ở
130
128
Đấtkhác
242
1.960
Tổng
1.495
10.137
1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng với Trung du miền núi Bắc Bộ năm 2012.
2. Nhận xét và giải thích về cơ cấu sử dụng đất của hai vùng trên.
Câu IV ( 3,0 điểm)
1. Chứng minh nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu nền nông nghiệp nhiệt đới.
2. Phân tích thế mạnh và hạn chế về mặt tự nhiên để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ.
3. Tại sao phải khai thác tổng hợp kinh tế biển ở nước ta ? Việc đánh bắt hải sản của ngư dân nước ta ở ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa có ý nghĩa như thế nào về an ninh quốc phòng ?
---- Hết ----
ThísinhđượcsửdụngAtlatĐịalíViệt Nam pháthànhtừ 2009 đến 2015
SỞ GD & ĐT.ĐẮK LẮKKIỂM TRA NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA LẦN I
TRƯỜNG THCS & THPT ĐÔNG DUMÔN : ĐỊA LÝ
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu I( 2,0điểm)
1. So sánhđặcđiểmcủavùngnúiĐôngBắcvớiTâyBắc.
- Giốngnhau :cócùnghướngnghiêngTâyBắc – Đông Nam; cócácdãynúihướng TB – ĐN; cócáccaonguyênđãvôivàcánhđồnggiữanúi. ( 0,25điểm)
- Khácnhau :giớihạn; hướngnúi; độcao; đặcđiểmhìnhthái (0,75 điểm).
2. Chứng minh dâncưnước ta phânbốkhôngđềuvàchưahợplí.
- Phânbốkhôngđều :Mậtđộdânsốlà 271 người/km2, phânbốkhôngđềugiữatrung du miểnnúivớiđồngbằng; giữathànhthịvànôngthôn ( dẫnchứng) ( 0,5 điểm)
- Chưahợplí :giữatrung du miểnnúivớiđồngbằng; giữathànhthịvànôngthôn ( dẫnchứng). ( 0,5điểm).
Câu II( 2,0điểm)
1. Cáchuyệnđảo ở nước ta : VânĐồn, CôTô ( QuảngNinh); CátHải, Bạch Long Vĩ ( TP. HảiPhòng); CồnCỏ ( QuảngTrị); Hoàng Sa ( TP. ĐàNẵng); LýSơn ( QuảngNgãi); Trường Sa ( KhánhHòa); PhúQúy ( BìnhThuận); CônĐảo ( BR – VT); KiênHải, PhúQuốc ( KiênGiang). ( 1,0điểm).
2. Ý nghĩacủahệthốngđảo, quầnđảođốivớisựpháttriểnkinhtế, an ninhquốcphòng ở nướcta( 1,0điểm)
- Đốivớikinhtế :Làcơsởđểkhaitháccóhiệuquảcácnguồnlợitừbiển ; làcăncứđểnước ta tiếnrabiểntrongthờiđạimới.
- Đốivới an ninhquốcphòng :làhệthốngtiềntiêubảovệđấtliền; làcơsởđểkhẳngđịnhchủquyềnvùngbiển, thềmlụcđịaquanhđảo.
Câu III( 3,0điểm)
- Xửlísốliệu( 0,25điểm) :
Hiệntrạngsửdụngđất ở ĐồngbằngsôngHồngvàTrung du vàmiềnnúiBắcBộnăm 2012
Loạiđất
ĐồngbằngsôngHồng
Trung du vàmiềnnúiBắcBộ
Đấtnôngnghiệp
48,5
16,0
Đấtlâmnghiệp
8,7
60,1
Đấtchuyêndùng
17,9
3,3
Đất ở
8,7
1,3
Đấtkhác
16,2
20,6
Tổng
100
100
- Tínhbánkínhhìnhtròn( 0,25điểm): Cho rĐồngbằngsônghồng = 1,0 đvbkthìrTDMNBB = 2,6 đvbk
- Vẽ2biểuđồtròncóbánkínhkhácnhau ( vẽbiểuđồkháckhôngtínhđiểm) ( 1,5 điểm)
- Cótênbiểuđồ, chúgiải. ( Thiếu 1 yếutốttrừ 0,25 đ).
2. Nhậnxétvàgiảithíchvềcơcấusửdụngđấtcủahaivùngtrên( 1,0điểm)
- Nhậnxét( 0,5điểm)
+ TỉtrọngđấtlâmnghiệpvàcácloạiđấtkháccủaTrung du miềnnúiBắcBộcaohơn ĐBSH.
+ Tỉtrọngđấtnôngnghiệp, đấtchuyêndùngvàđất ở của BĐSH caohơn TDMNBB.
Giảithích : (0,5 điểm)
+ Đấtnôngnghiệp, đấtchuyêndùngvàđất ở của ĐBSH chiếmtỉtrọngcaovìđâylàvùngcóđịahìnhđồngbằngchiếmphầnlớndiệntích, dânsốđông, kinhtế - xãhộipháttriểnhơn.
+ Đấtlâmnghiệpvàcácloạiđấtkhác ở TDMNBB chiếmtỉtrọngcaohơnvìđịahìnhmiềnnúi, mậtđộdânsốthấp, kinhtế - xãhộipháttriểnthấphơn.
Câu IV( 3,0điểm)
1. Nước ta đangkhaithácngàycàngcóhiệunềnnôngnghiệpnhiệtđới :
- Cáctậpđoàncây, con phânbốphùhơnhơnvớicácvùngsinhtháinôngnghiệp.
- Cơcấumùavụcónhiềusựthayđổiquantrọng….
- Tínhmùavụđượckhaitháctốthơnnhờsựpháttriểncủa GTVT vàcôngnghiệpchếbiến, bảoquản.
- Đẩymạnhsảnxuấtnôngsảnxuấtkhẩu.
2. Cácthếmạnhvàhạnchếvềmặttựnhiênđểpháttriểncâycôngnghiệplâunăm ở Đông Nam Bộ.
- Thếmạnh :
+ Tựnhiện :địahình, đấtđai, khíhậu, nguồnnước ( phântíchcụthể).
+ Điềukiện KT – XH :Lựclượnglaođộng, cơsởhạtầng, vậtchấtkĩthuật, thịtrường, vốn, lịchsửpháttriểnvùng,…( phântíchcụthể).
Hạnchế : + Tựnhiên : mùakhôkéodai, thiếunướcsảnxuất,…cácgiốngcâycôngnghiệplâunămgiàcỗi,…
+ KT – XH :sựpháttriểnchưađồngbộvề CSHT và VCKT, thịtrườngchưaổnđịnh.
3. Tạisaophảikhaitháctổnghợpkinhtếbiển ở nướcta ?Việcđánhbắthảisảncủangưdânnước ta ở ngưtrườngquầnđảoHoàng Sa, quầnđảoTrường Sa có ý nghĩanhưthếnàovề an ninhquốcphòng ?
- Phảikhaitháctổnghợpkinhtếbiểnvì :
+ Do hoạtđộngkinhtếbiểnnước ta đadạng.
+ Do môitrườngbiểnkhôngthể chia cắt.+ Do môitrườngđảocótínhbiệtlập.
Việcđánhbắthảisảncủangưdânnước ta ở ngưtrườngquầnđảoHoàng Sa, quầnđảoTrường Sa có ý nghĩalớnvềmặt an ninh :
+ Khẳngđịnhchủquyềncủanước ta đốivớihaiquầnđảovàvùngbiển, thềmlụcđịaxungquanh.
+ Gópphầnbảovệanninhquốcphòngvùngbiểnnước ta.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)