Đề thi thử THPT QG lần 1
Chia sẻ bởi Đinh Thị Yến |
Ngày 26/04/2019 |
120
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA – lần 3
PHẦN CƠ BẢN: ( gồm có 25 câu)
Câu 1: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra?
A. C6H5OH + CH3COOH→CH3COOC6H5 + H2O.
B. CH3COOH + NaOH →CH3COONa + H2O.
C. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2.
D. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2.
Câu 2: Chocácchất:dd saccarozơ,glixerol,ancoletylic,natriaxetat.Sốchấtphảnứngđược với Cu(OH)2ở điều kiệnthường là :
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 3: Canxi hiđroxit(Ca(OH)2)còn gọi là
A. đá vôi. B. thạch caosống. C. vôi tôi. D. thạch cao khan.
Câu 4: Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt hai khí SO2 và CO2 là
A. dd NaOH B. H2O C. dd Br2 D. dd Ba(OH)2
Câu 5: Oxit kimloại bị khử bởikhíCO ở nhiệtđộ cao là
A. CuO. B. Al2O3. C. K2O. D. MgO.
Câu 6: Nhiệt độ nóng chảy giảm dần theo thứ tự :
A. Cr >Na >Cs B. Cs>Cr> Na C. Na>Cs>Cr D. Cs>Na>Cr
Câu 7: Để phân biệt dd Cr2(SO4)3và dd FeCl2người ta dùng lượng dư dung dịch
A. NaNO3. B. KNO3. C. K2SO4. D. NaOH.
Câu 8: Hòatan6,5gamZntrongdd axitHCldư,sauphảnứngcôcạndd thìsốgam muối khan thu được là :
A. 13,6 gam. B. 20,7 gam. C. 27,2 gam. D. 14,96 gam.
Câu 9: Khi điện phân dd CuCl2để điềuchế kimloại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. 2Cl(→ Cl2+ 2e. B. Cl2+ 2e → 2Cl(. C. Cu → Cu2++ 2e. D. Cu2++ 2e → Cu.
Câu 10: Cho hai phảnứng sau: 2Al(OH)3 + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 6H2O
Al(OH)3 + KOH ( KAlO2 + 2H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3là chất
A. có tính bazơ và tính khử. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
C. có tính axit và tính khử. D. có tính lưỡng tính.
Câu 11: Metyl acrylat có công thứccấu tạothugọn là
A. C2H5COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 12: Chodãycácchất:CH3OH,CH3COOH,CH3CHO, CH4. Số chấttrongdãytácdụngđượcvới Na sinh ra H2là :
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 13: Anilin (C6H5NH2)và phenol (C6H5OH)đều có phảnứng với
A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. nước Br2. D. dd HCl
Câu 14: Khicho3,75gamaxitaminoaxetic(H2NCH2COOH)tácdụnghếtvớidd NaOH,khốilượngmuốitạothànhlà :
A. 9,70 gam. B. 4,85 gam. C. 10,00 gam. D. 4,50 gam.
Câu 15: Cho dd chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với AgNO3 trong dd NH3 (dd [Ag(NH3)2]OH), đun nóng. Sau phản ứng, khối lượng Ag thu được là
A. 2,16 gam. B. 4,32 gam. C. 1,08 gam. D. 0,54 gam.
Câu 16: Phản ứng Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 +CuCl2chứng tỏ
A. ion Fe2+có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+. B. ion Fe3+có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
C. ion Fe3+có tính khửmạnh hơn ion Fe2+. D. ion Fe3+có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+.
Câu 17: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+, K+. B. Ca2+,Mg2+. C. HCO3-,Cl-. D. SO42-,Cl-.
Câu 18: Để tách được Fe2O3ra khỏihỗn hợp với Al2O3có thể cho hỗn hợp tác dụngvới
A. dd NH3(dư). B. dd HNO3(dư). C. dd HCl (dư). D. dd NaOH (dư).
Câu 19: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. cafein. B. nicotin. C. cocain. D. heroin.
Câu 20: Chodãycácchất:glucozơ,xenlulozơ,metylaxetat,metylamin
PHẦN CƠ BẢN: ( gồm có 25 câu)
Câu 1: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra?
A. C6H5OH + CH3COOH→CH3COOC6H5 + H2O.
B. CH3COOH + NaOH →CH3COONa + H2O.
C. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2.
D. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2.
Câu 2: Chocácchất:dd saccarozơ,glixerol,ancoletylic,natriaxetat.Sốchấtphảnứngđược với Cu(OH)2ở điều kiệnthường là :
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 3: Canxi hiđroxit(Ca(OH)2)còn gọi là
A. đá vôi. B. thạch caosống. C. vôi tôi. D. thạch cao khan.
Câu 4: Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt hai khí SO2 và CO2 là
A. dd NaOH B. H2O C. dd Br2 D. dd Ba(OH)2
Câu 5: Oxit kimloại bị khử bởikhíCO ở nhiệtđộ cao là
A. CuO. B. Al2O3. C. K2O. D. MgO.
Câu 6: Nhiệt độ nóng chảy giảm dần theo thứ tự :
A. Cr >Na >Cs B. Cs>Cr> Na C. Na>Cs>Cr D. Cs>Na>Cr
Câu 7: Để phân biệt dd Cr2(SO4)3và dd FeCl2người ta dùng lượng dư dung dịch
A. NaNO3. B. KNO3. C. K2SO4. D. NaOH.
Câu 8: Hòatan6,5gamZntrongdd axitHCldư,sauphảnứngcôcạndd thìsốgam muối khan thu được là :
A. 13,6 gam. B. 20,7 gam. C. 27,2 gam. D. 14,96 gam.
Câu 9: Khi điện phân dd CuCl2để điềuchế kimloại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. 2Cl(→ Cl2+ 2e. B. Cl2+ 2e → 2Cl(. C. Cu → Cu2++ 2e. D. Cu2++ 2e → Cu.
Câu 10: Cho hai phảnứng sau: 2Al(OH)3 + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 6H2O
Al(OH)3 + KOH ( KAlO2 + 2H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3là chất
A. có tính bazơ và tính khử. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
C. có tính axit và tính khử. D. có tính lưỡng tính.
Câu 11: Metyl acrylat có công thứccấu tạothugọn là
A. C2H5COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 12: Chodãycácchất:CH3OH,CH3COOH,CH3CHO, CH4. Số chấttrongdãytácdụngđượcvới Na sinh ra H2là :
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 13: Anilin (C6H5NH2)và phenol (C6H5OH)đều có phảnứng với
A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. nước Br2. D. dd HCl
Câu 14: Khicho3,75gamaxitaminoaxetic(H2NCH2COOH)tácdụnghếtvớidd NaOH,khốilượngmuốitạothànhlà :
A. 9,70 gam. B. 4,85 gam. C. 10,00 gam. D. 4,50 gam.
Câu 15: Cho dd chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với AgNO3 trong dd NH3 (dd [Ag(NH3)2]OH), đun nóng. Sau phản ứng, khối lượng Ag thu được là
A. 2,16 gam. B. 4,32 gam. C. 1,08 gam. D. 0,54 gam.
Câu 16: Phản ứng Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 +CuCl2chứng tỏ
A. ion Fe2+có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+. B. ion Fe3+có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
C. ion Fe3+có tính khửmạnh hơn ion Fe2+. D. ion Fe3+có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+.
Câu 17: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+, K+. B. Ca2+,Mg2+. C. HCO3-,Cl-. D. SO42-,Cl-.
Câu 18: Để tách được Fe2O3ra khỏihỗn hợp với Al2O3có thể cho hỗn hợp tác dụngvới
A. dd NH3(dư). B. dd HNO3(dư). C. dd HCl (dư). D. dd NaOH (dư).
Câu 19: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. cafein. B. nicotin. C. cocain. D. heroin.
Câu 20: Chodãycácchất:glucozơ,xenlulozơ,metylaxetat,metylamin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)