ĐỀ THI THỬ THPT QG
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Đẩu |
Ngày 26/04/2019 |
102
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ THPT QG thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Chế biến nông sản.
C. Dệt, may. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 2: Giải pháp quan trọng hàng đầu để phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là:
A. phát triển thủy lợi. B. thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản. D. phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 3: Ngành nào sau đây phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ngành chăn nuôi gia súc lớn. B. Ngành thủy sản.
C. Ngành trồng cây lương thực. D. Ngành trồng rừng.
Câu 4: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng sản xuất muối nhiều nhất ở nước ta là do
A. nhiệt độ trung bình cao, có nhiều tỉnh giáp biển. B. có nhiều tỉnh giáp biển nhất nước ta.
C. nắng nhiều, nhiều cửa sông. D. nền nhiệt cao, nắng nhiều, ít cửa sông.
Câu 5: Đất feralit là loại đất thích hợp nhất để phát triển
A. cây lương thực, cây rau đậu. B. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm. D. cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2010-2014
Đơn vị: %)
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
Cả nước
100,0
106,4
105,4
124,6
136,8
Đồng bằng sông Hồng
100,0
100,5
109,5
113,0
122,9
Đồng bằng sông Cửu Long
100,0
105,4
108,2
127,0
142,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng tôm nuôi nước ta giai đoạn 2010-2014?
A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột.
Câu 7: Cho biểu đồ:
/
Nhận xét nào sau đây là đúng trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế Hoa Kì?
A. Giảm tỷ trọng nông nghiệp. B. Tăng tỷ trọng công nghiệp.
C. Công nghiệp chiếm tỷ trọng thấp nhất. D. Tăng tỷ trọng dịch vụ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp có qui mô lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Phúc Yên. D. Hải Dương.
Câu 9: Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống ở Đồng bằng sông Cửu Long về mặt tự nhiên là
A. bão, lũ thường xuyên xảy ra. B. khí hậu nóng khô quanh năm.
C. cháy rừng diễn ra phổ biến. D. sự xâm nhập mặn vào đất liền.
Câu 10: Nhận xét nào không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc?
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 11:Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tấn)
Sản lượng khai thác
2010
2011
2012
2013
2014
Than sạch
44 835,0
46 611,0
42 083,0
41 064,0
41 086,0
Dầu thô
15 014,0
15 185,0
16 739,0
16 705,0
17 392,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng khai thác dầu thô tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng khai thác than sạch luôn cao hơn sản lượng dầu thô.
C. Sản lượng khai thác dầu thô có nhiều biến động.
D. Sản lượng khai thác than sạch không ổn định và có xu hướng giảm.
Câu 12: Loại hình giao thông vận tải có khối lượng
A. Cơ khí. B. Chế biến nông sản.
C. Dệt, may. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 2: Giải pháp quan trọng hàng đầu để phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là:
A. phát triển thủy lợi. B. thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản. D. phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 3: Ngành nào sau đây phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ngành chăn nuôi gia súc lớn. B. Ngành thủy sản.
C. Ngành trồng cây lương thực. D. Ngành trồng rừng.
Câu 4: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng sản xuất muối nhiều nhất ở nước ta là do
A. nhiệt độ trung bình cao, có nhiều tỉnh giáp biển. B. có nhiều tỉnh giáp biển nhất nước ta.
C. nắng nhiều, nhiều cửa sông. D. nền nhiệt cao, nắng nhiều, ít cửa sông.
Câu 5: Đất feralit là loại đất thích hợp nhất để phát triển
A. cây lương thực, cây rau đậu. B. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm. D. cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG TÔM NUÔI PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2010-2014
Đơn vị: %)
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
Cả nước
100,0
106,4
105,4
124,6
136,8
Đồng bằng sông Hồng
100,0
100,5
109,5
113,0
122,9
Đồng bằng sông Cửu Long
100,0
105,4
108,2
127,0
142,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng tôm nuôi nước ta giai đoạn 2010-2014?
A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột.
Câu 7: Cho biểu đồ:
/
Nhận xét nào sau đây là đúng trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế Hoa Kì?
A. Giảm tỷ trọng nông nghiệp. B. Tăng tỷ trọng công nghiệp.
C. Công nghiệp chiếm tỷ trọng thấp nhất. D. Tăng tỷ trọng dịch vụ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp có qui mô lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Phúc Yên. D. Hải Dương.
Câu 9: Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống ở Đồng bằng sông Cửu Long về mặt tự nhiên là
A. bão, lũ thường xuyên xảy ra. B. khí hậu nóng khô quanh năm.
C. cháy rừng diễn ra phổ biến. D. sự xâm nhập mặn vào đất liền.
Câu 10: Nhận xét nào không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc?
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 11:Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tấn)
Sản lượng khai thác
2010
2011
2012
2013
2014
Than sạch
44 835,0
46 611,0
42 083,0
41 064,0
41 086,0
Dầu thô
15 014,0
15 185,0
16 739,0
16 705,0
17 392,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng khai thác dầu thô tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng khai thác than sạch luôn cao hơn sản lượng dầu thô.
C. Sản lượng khai thác dầu thô có nhiều biến động.
D. Sản lượng khai thác than sạch không ổn định và có xu hướng giảm.
Câu 12: Loại hình giao thông vận tải có khối lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Đẩu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)