ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH – LẦN 2
Chia sẻ bởi Lê Phước Duy |
Ngày 26/04/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH – LẦN 2 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Bạn Có thể ghé qua www.lePhuoc.com để nhận thêm nhiều đề miễn phí file word giải chi tiết
Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Đại học Vinh - lần 2
Câu 1: Đột biến lệch bội là
A. làm giảm số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng.
B. làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
C. làm thay đổi số lượng NST ở tất cả các cặp tương đồng
D. làm tăng số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
Câu 2: Tác động nào sau đây không phải của đột biến gen?
A. Tăng số lượng gen. B. Có lợi C. Gây hại. D. Vô hại
Câu 3: Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Mực B. Châu chấu C. Trùng biến hình D. Giun đất.
Câu 4: Khi nói về bản đồ di truyền phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội lặn giữa các gen.
B. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
C. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
D. Dựa vào tần số hoán vị gen có thể dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.
Câu 5: Môi trường sống của vi khuẩn nốt sần Rhizobium cộng sinh trong rễ cây họ đậu là
A. nước B. không khí. C. sinh vật D. đất.
Câu 6: Nhân tố sinh thái có ảnh hưởng thường xuyên rõ rệt nhất đối với sinh vật là
A. mật độ sinh vật B. đất C. khí hậu D. chất hóa học.
Câu 7: Châu chấu trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường qua
A. phổi B. da C. mang D. hệ thống ống khí.
Câu 8: Một quần thể thực vật tự thụ phấn gồm 80 cây có kiểu gen AA, 20 cây có kiểu gen aa, 100 cây có kiểu gen Aa. Tần số alen A và a lần lượt là:
A. 0,6 và 0,4 B. 0,8 và 0,2 C. 0,6525 và 0,3475 D. 0,65 và 0,35.
Câu 9: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế
A. cách li địa lí B. cách li sinh thái. C. cách li tập tính D. Lai xa và đa bội hóa
Câu 10: Sự hấp thụ nước ở tế bào lông hút theo cơ chế
A. khuếch tán B. Thẩm thấu.
C. vận chuyển chủ động D. khuếch tán tăng cường.
Câu 11: Đặc điểm nổi bật nhất ở đại Cổ sinh là:
A. sự chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật.
B. sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.
C. sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.
D. sự phát triển của cây hạt trần và bò sát.
Câu 12: Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra qua
A. khí khổng và lớp cutin B. rễ cây và lá cây.
C. lớp vỏ trên thân cây. D. lớp sáp và cutin.
Câu 13: Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước:
I. Bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met – tARN bổ sung chính xác với côđon mở đầu trên mARN.
II. Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
III. Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp tạo ribôxôm hoàn chỉnh.
A. II→I→III B. I→II→III C. III→II→I D. II → III →I
Câu 14: Hô hấp ở thực vật không có vai trò nào sau đây?
A. Tạo H2O cung cấp cho quang hợp.
B. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể.
C. Tạo nhiệt năng để duy trì các hoạt động sống.
D. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống.
Câu 15: Loài có vai trò quan trọng trong quần xã vì có số lượng nhiều hoặc hoạt động mạnh là
A. loài thứ yếu B. loài ưu thế. C. loài chủ chốt D. loài đặc trưng.
Câu 16: Nhân tố tiến hóa nào
Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Đại học Vinh - lần 2
Câu 1: Đột biến lệch bội là
A. làm giảm số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng.
B. làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
C. làm thay đổi số lượng NST ở tất cả các cặp tương đồng
D. làm tăng số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
Câu 2: Tác động nào sau đây không phải của đột biến gen?
A. Tăng số lượng gen. B. Có lợi C. Gây hại. D. Vô hại
Câu 3: Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Mực B. Châu chấu C. Trùng biến hình D. Giun đất.
Câu 4: Khi nói về bản đồ di truyền phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội lặn giữa các gen.
B. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
C. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
D. Dựa vào tần số hoán vị gen có thể dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.
Câu 5: Môi trường sống của vi khuẩn nốt sần Rhizobium cộng sinh trong rễ cây họ đậu là
A. nước B. không khí. C. sinh vật D. đất.
Câu 6: Nhân tố sinh thái có ảnh hưởng thường xuyên rõ rệt nhất đối với sinh vật là
A. mật độ sinh vật B. đất C. khí hậu D. chất hóa học.
Câu 7: Châu chấu trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường qua
A. phổi B. da C. mang D. hệ thống ống khí.
Câu 8: Một quần thể thực vật tự thụ phấn gồm 80 cây có kiểu gen AA, 20 cây có kiểu gen aa, 100 cây có kiểu gen Aa. Tần số alen A và a lần lượt là:
A. 0,6 và 0,4 B. 0,8 và 0,2 C. 0,6525 và 0,3475 D. 0,65 và 0,35.
Câu 9: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế
A. cách li địa lí B. cách li sinh thái. C. cách li tập tính D. Lai xa và đa bội hóa
Câu 10: Sự hấp thụ nước ở tế bào lông hút theo cơ chế
A. khuếch tán B. Thẩm thấu.
C. vận chuyển chủ động D. khuếch tán tăng cường.
Câu 11: Đặc điểm nổi bật nhất ở đại Cổ sinh là:
A. sự chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật.
B. sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.
C. sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.
D. sự phát triển của cây hạt trần và bò sát.
Câu 12: Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra qua
A. khí khổng và lớp cutin B. rễ cây và lá cây.
C. lớp vỏ trên thân cây. D. lớp sáp và cutin.
Câu 13: Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước:
I. Bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met – tARN bổ sung chính xác với côđon mở đầu trên mARN.
II. Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
III. Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp tạo ribôxôm hoàn chỉnh.
A. II→I→III B. I→II→III C. III→II→I D. II → III →I
Câu 14: Hô hấp ở thực vật không có vai trò nào sau đây?
A. Tạo H2O cung cấp cho quang hợp.
B. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể.
C. Tạo nhiệt năng để duy trì các hoạt động sống.
D. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống.
Câu 15: Loài có vai trò quan trọng trong quần xã vì có số lượng nhiều hoặc hoạt động mạnh là
A. loài thứ yếu B. loài ưu thế. C. loài chủ chốt D. loài đặc trưng.
Câu 16: Nhân tố tiến hóa nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phước Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)