ĐỀ THI THỬ SÔ3
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Mân |
Ngày 26/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ SÔ3 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Ba dải ở đồng bằng duyên hải miền Trung từ biển vào lần lượt là
a. cồn cát, đầm phá – vùng trũng thấp- đồng bằng .
b. vùng trũng thấp- đồng bằng- cồn cát, đầm phá .
c. đồng bằng - cồn cát, đầm phá – vùng trũng thấp.
d. vùng trũng thấp- cồn cát, đầm phá – đồng bằng.
[
]
Điều kiện tự nhiên để Tây Nguyên trở hành vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta là
a. đất badan dày, giàu dinh dưỡng, khí hậu nóng, có 2 mùa.
b. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm .
c. có sự phân hóa địa hình và khí hậu theo độ cao.
d. nguồn nước dồi dào quanh năm .
[
]
Căn cứ Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người là
a. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.
b. Cần Thơ, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.
c. Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.
d. Hà Nội, Vinh, TP.Hồ Chí Minh.
[
]
Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi trang 19-Atlat Địa Lí VN, hai tỉnh có số lượng đàn trâu, và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là
a. Thanh Hóa, Nghệ An.
b. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
c. Nghệ An, Bình Định.
d. Cao Bằng, Hà Giang .
[
]
Khu vực khai thác yến sào nhiều nhất của nước ta là
a. ven biển Nam Trung Bộ.
b. vịnh Thái Lan .
c. vịnh Bắc Bộ.
d. ven biển Bắc Trung Bộ.
[
]
Đặc điểm nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế-xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?
a. Các trung tâm công nghiệp phân bố đều trên lãnh thổ .
b. Có sự phát triển chênh lệch giữa miền Đông và miền phía Tây.
c. là vùng tương đối nghèo, thường xuyên bị thiên ai đe dọa.
d. Công nghiệp chưa phát triển bằng các vùng khác .
[
]
Nhân tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đồng bằng sông Hồng thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
a. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng .
b. Nguồn nhân lực đông có trình độ.
c. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn .
d. Hệ thống cơ sở hạ tầng cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
[
]
Đặc điểm gây trở ngại cho việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở TDMN Bắc Bộ là
a. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hóa, làm thủy lợi khó khăn.
b. đất có độ phí thấp, thiên tai nhiều.
c. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp hàng năm.
d. hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp hàng năm thấp.
[
]
Đặc điểm không đúng với dân cư nước ta là
a. dân cư phân bố không đều giữa thành thị và nông thôn .
b. dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
c. tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhưng dân số vẫn còn tăng
d. cơ cấu dân số trẻ đang chuyển hóa sang cơ cấu dân số già .
[
]
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014
Năm
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Bình quân sản lượng lúa
(kg/người)
2000
32529,5
419,0
2005
35832,9
434,9
2010
40005,6
460,1
2014
44974,6
495,7
Để thể hiện sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người nước ta trong giai đoạn 2000-2014, dạng biểu nào sau đây phù hợp nhất?
a. Biểu đồ kết hợp (đường và cột).
b. Biểu đồ miền.
c. Biểu đồ tròn .
d. Biểu đồ cột .
[
]
Mùa mưa của Tây Nguyên và Nam Bộ vào khoảng thời gian
a. từ tháng 5 đến thấng 10.
b. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
c. từ tháng 1 đến hết tháng 6.
d. quanh năm .
[
]
Biện pháp không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
a. phá rừng ngập mặn để nuôi trồng thủy sản .
b. thau chua, rửa mặn, chống glây cho đất.
c. lai tạo các
a. cồn cát, đầm phá – vùng trũng thấp- đồng bằng .
b. vùng trũng thấp- đồng bằng- cồn cát, đầm phá .
c. đồng bằng - cồn cát, đầm phá – vùng trũng thấp.
d. vùng trũng thấp- cồn cát, đầm phá – đồng bằng.
[
]
Điều kiện tự nhiên để Tây Nguyên trở hành vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta là
a. đất badan dày, giàu dinh dưỡng, khí hậu nóng, có 2 mùa.
b. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm .
c. có sự phân hóa địa hình và khí hậu theo độ cao.
d. nguồn nước dồi dào quanh năm .
[
]
Căn cứ Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người là
a. Hà Nội, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.
b. Cần Thơ, Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.
c. Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.
d. Hà Nội, Vinh, TP.Hồ Chí Minh.
[
]
Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi trang 19-Atlat Địa Lí VN, hai tỉnh có số lượng đàn trâu, và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là
a. Thanh Hóa, Nghệ An.
b. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
c. Nghệ An, Bình Định.
d. Cao Bằng, Hà Giang .
[
]
Khu vực khai thác yến sào nhiều nhất của nước ta là
a. ven biển Nam Trung Bộ.
b. vịnh Thái Lan .
c. vịnh Bắc Bộ.
d. ven biển Bắc Trung Bộ.
[
]
Đặc điểm nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế-xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?
a. Các trung tâm công nghiệp phân bố đều trên lãnh thổ .
b. Có sự phát triển chênh lệch giữa miền Đông và miền phía Tây.
c. là vùng tương đối nghèo, thường xuyên bị thiên ai đe dọa.
d. Công nghiệp chưa phát triển bằng các vùng khác .
[
]
Nhân tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đồng bằng sông Hồng thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
a. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng .
b. Nguồn nhân lực đông có trình độ.
c. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn .
d. Hệ thống cơ sở hạ tầng cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
[
]
Đặc điểm gây trở ngại cho việc phát triển cây công nghiệp hàng năm ở TDMN Bắc Bộ là
a. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hóa, làm thủy lợi khó khăn.
b. đất có độ phí thấp, thiên tai nhiều.
c. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp hàng năm.
d. hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp hàng năm thấp.
[
]
Đặc điểm không đúng với dân cư nước ta là
a. dân cư phân bố không đều giữa thành thị và nông thôn .
b. dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
c. tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhưng dân số vẫn còn tăng
d. cơ cấu dân số trẻ đang chuyển hóa sang cơ cấu dân số già .
[
]
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014
Năm
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Bình quân sản lượng lúa
(kg/người)
2000
32529,5
419,0
2005
35832,9
434,9
2010
40005,6
460,1
2014
44974,6
495,7
Để thể hiện sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người nước ta trong giai đoạn 2000-2014, dạng biểu nào sau đây phù hợp nhất?
a. Biểu đồ kết hợp (đường và cột).
b. Biểu đồ miền.
c. Biểu đồ tròn .
d. Biểu đồ cột .
[
]
Mùa mưa của Tây Nguyên và Nam Bộ vào khoảng thời gian
a. từ tháng 5 đến thấng 10.
b. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
c. từ tháng 1 đến hết tháng 6.
d. quanh năm .
[
]
Biện pháp không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
a. phá rừng ngập mặn để nuôi trồng thủy sản .
b. thau chua, rửa mặn, chống glây cho đất.
c. lai tạo các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Mân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)