ĐỀ THI THỬ SỞ GDĐT HÀ NỘI ( GIẢI CHI TIẾT )
Chia sẻ bởi Lê Phước Duy |
Ngày 26/04/2019 |
169
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ SỞ GDĐT HÀ NỘI ( GIẢI CHI TIẾT ) thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội
Câu 1: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
B. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mă.
D. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với một côđon tương ứng trên phân tử mARN.
Câu 2: Khi nói về hội chứng Đao ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hội chứng Đao là do thừa một nhiễm sắc thể số 21.
II. Hội chứng Đao thường gặp ở nam nhiều hơn ở nữ.
III. Người măc hội chúng Đao vẫn có thể sinh con bình thưòng.
IV. Có mối liên hệ khá chặt chẽ giữa tuổi mẹ với khả năng sinh con mắc hội chứng Đao
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học là hình thành nên
A. các tế bào sơ khai B. các đại phân tử hữu cơ phức tạp,
C. các sinh vật đơn bào nhân thực. D. các sinh vật đa bào.
Câu 4: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Rắn. B. Cá C. Giun đất. D. Châu chấu
Câu 5: Bào quan nào sau đây tham gia vào quá trinh tổng hợp prôtêin?
A. Lizôxôm. B. Ribôxôm. C. Perôxixôm D. Ti thể.
Câu 6: Khi nói về sự hấp thụ nước và khoáng ở rễ cây trên cạn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cây hấp thụ khoáng ở dạng các ion.
B. Hấp thụ nước luôn đi kèm vái hấp thụ khoáng.
C. Hẩp thụ khoáng không tiêu tốn năng lượng.
D. Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu.
Câu 7: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở tế bào thực vật là
A. ti thể. B. Bộ máy Gôngi. C. không bào D. lục lạp.
Câu 8: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =14. Số NST có trong tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc loài này là
A. 13 B. 15 C. 27 D. 23
Câu 9: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
II. Đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi vốn gen của quần thế có kích thước nhỏ.
IV. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi vốn gen của quần thể.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 10: Có bao nhiêu thành tựu sau đây là ứng dụng của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
I. Tạo chủng vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người.
II. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
III. Tạo giống bông mang gen kháng thuốc diệt có của thuốc lá cảnh Petunia.
IV. Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 11: Theo lí thuyết, một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbCcDD tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 6 B. 8 C. 2 D. 4
Câu 12: Bộ ba nào sau đày mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UGU 3’ B. 5’AUX3’ C. 5’ UAG3’ D. 5’AAG3’.
Câu 13: Những hiện tưọng nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
I. Ngựa văn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
II. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
III. Lừa giao phối với ngựa, sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
IV. Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường không thụ phấn cho nhau.
A. II và III. B. I và III. C. II và IV. D. I và IV.
Câu 14: Ở thú, xét một gen nằm
Câu 1: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
B. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mă.
D. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với một côđon tương ứng trên phân tử mARN.
Câu 2: Khi nói về hội chứng Đao ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hội chứng Đao là do thừa một nhiễm sắc thể số 21.
II. Hội chứng Đao thường gặp ở nam nhiều hơn ở nữ.
III. Người măc hội chúng Đao vẫn có thể sinh con bình thưòng.
IV. Có mối liên hệ khá chặt chẽ giữa tuổi mẹ với khả năng sinh con mắc hội chứng Đao
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học là hình thành nên
A. các tế bào sơ khai B. các đại phân tử hữu cơ phức tạp,
C. các sinh vật đơn bào nhân thực. D. các sinh vật đa bào.
Câu 4: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Rắn. B. Cá C. Giun đất. D. Châu chấu
Câu 5: Bào quan nào sau đây tham gia vào quá trinh tổng hợp prôtêin?
A. Lizôxôm. B. Ribôxôm. C. Perôxixôm D. Ti thể.
Câu 6: Khi nói về sự hấp thụ nước và khoáng ở rễ cây trên cạn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cây hấp thụ khoáng ở dạng các ion.
B. Hấp thụ nước luôn đi kèm vái hấp thụ khoáng.
C. Hẩp thụ khoáng không tiêu tốn năng lượng.
D. Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu.
Câu 7: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở tế bào thực vật là
A. ti thể. B. Bộ máy Gôngi. C. không bào D. lục lạp.
Câu 8: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =14. Số NST có trong tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc loài này là
A. 13 B. 15 C. 27 D. 23
Câu 9: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
II. Đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi vốn gen của quần thế có kích thước nhỏ.
IV. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi vốn gen của quần thể.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 10: Có bao nhiêu thành tựu sau đây là ứng dụng của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
I. Tạo chủng vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người.
II. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
III. Tạo giống bông mang gen kháng thuốc diệt có của thuốc lá cảnh Petunia.
IV. Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 11: Theo lí thuyết, một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbCcDD tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 6 B. 8 C. 2 D. 4
Câu 12: Bộ ba nào sau đày mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UGU 3’ B. 5’AUX3’ C. 5’ UAG3’ D. 5’AAG3’.
Câu 13: Những hiện tưọng nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
I. Ngựa văn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
II. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
III. Lừa giao phối với ngựa, sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
IV. Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường không thụ phấn cho nhau.
A. II và III. B. I và III. C. II và IV. D. I và IV.
Câu 14: Ở thú, xét một gen nằm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phước Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)