ĐỀ THI THỬ SỐ CUỐI
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Mân |
Ngày 26/04/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ SỐ CUỐI thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
Lớp:
ĐỀ LUYỆN 31
Thời gian làm bài : 50 phút
Mã đề 311
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
B
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
C
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
D
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
B
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
C
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
D
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
Câu 1: Vấn đề hình thành cơ cấu nông- lâm- ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ góp phần
A. khai thác tiềm năng của vùng.
B. tạo ra thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
C. tạo nên các trung tâm công nghiệp chế biến của vùng.
D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa cho vùng.
Câu 2: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.
C. liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 3: Về mặt xã hội, vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nguồn lao động chất lượng chưa cao. B. mức sống thấp.
C. việc làm. D. mật độ dân cư đông.
Câu 4: Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thay đổi thành phần kinh tế trong nông nghiệp .
B. xây dựng các công trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất hàng hóa.
D. sự hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp , cây ăn quả.
Câu 5: Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn mới của đất nước?
A. Kinh tế tư nhân. B. Kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài.
C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế nhà nước.
Câu 6: Dựa vào bảng số liệu sau đây về khối lượng hàng hoá vận chuyển của nước ta phân theo loại hình vận tải. (Đơn vị : nghìn tấn)
Năm
Loại hình
1990
1995
2000
2005
Đường ô tô
54 640
92 255
141 139
212 263
Đường sắt
2 341
4 515
6 258
8 838
Đường sông
27 071
28 466
43 015
62 984
Đường biển
4 358
7 306
15 552
33 118
Nhận định nào chưa chính xác ?
A. Đường sông là ngành có tỉ trọng lớn thứ hai .
B. Đường biển là ngành có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Đường ô tô là ngành có tỉ trọng cao nhất và tăng nhanh nhất trong các loại hình.
D. Đường sắt
Lớp:
ĐỀ LUYỆN 31
Thời gian làm bài : 50 phút
Mã đề 311
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
B
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
C
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
D
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
B
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
C
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
D
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
(
Câu 1: Vấn đề hình thành cơ cấu nông- lâm- ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ góp phần
A. khai thác tiềm năng của vùng.
B. tạo ra thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
C. tạo nên các trung tâm công nghiệp chế biến của vùng.
D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa cho vùng.
Câu 2: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.
C. liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 3: Về mặt xã hội, vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nguồn lao động chất lượng chưa cao. B. mức sống thấp.
C. việc làm. D. mật độ dân cư đông.
Câu 4: Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thay đổi thành phần kinh tế trong nông nghiệp .
B. xây dựng các công trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất hàng hóa.
D. sự hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp , cây ăn quả.
Câu 5: Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn mới của đất nước?
A. Kinh tế tư nhân. B. Kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài.
C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế nhà nước.
Câu 6: Dựa vào bảng số liệu sau đây về khối lượng hàng hoá vận chuyển của nước ta phân theo loại hình vận tải. (Đơn vị : nghìn tấn)
Năm
Loại hình
1990
1995
2000
2005
Đường ô tô
54 640
92 255
141 139
212 263
Đường sắt
2 341
4 515
6 258
8 838
Đường sông
27 071
28 466
43 015
62 984
Đường biển
4 358
7 306
15 552
33 118
Nhận định nào chưa chính xác ?
A. Đường sông là ngành có tỉ trọng lớn thứ hai .
B. Đường biển là ngành có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Đường ô tô là ngành có tỉ trọng cao nhất và tăng nhanh nhất trong các loại hình.
D. Đường sắt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Mân
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)