Đề Thi thử số 1 nhẹ nhàng ôn tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng Phúc |
Ngày 26/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi thử số 1 nhẹ nhàng ôn tập thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ SỐ 1
Câu 1. Quá trình phiên mã ở đâu trong tế bào?
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 2. Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 3. Thể ĐB là
A. những cá thể mang gen ĐB đã biểu hiện ra KH.
B. những cá thể mang gen ĐB đã biểu hiện ra KH trội.
C. những cá thể mang gen ĐB đã biểu hiện ra KH lặn
D. những cá thể mang gen ĐB đã biểu hiện ra KH trung gian.
Câu 4. Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là
A. 61 B. 42 C. 64 D. 65
Câu 5. Cho các biện pháp:
(1) Lai giữa các dòng khác nhau (3) Lai giữa các thứ thuộc cùng một loài ở các vùng địa lí khác nhau
(2) Tự thụ phấn liên tục (4) Lai giữa các nòi trong cùng khu vực địa lí
(5) Lai giữa các cá thể có quan hệ cùng huyết thống với nhau
Để khắc phục được hiện tượng thoái hóa giống có thể dùng biện pháp
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 6. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trưởng kích thước của QT theo đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm. Nguyên nhân chủ yếu của sự tăng chậm số lượng cá thể ở giai đoạn ban đầu là do
A. Kích thước của QT còn nhỏ
B. Nguồn sống của MT cạn kiệt
C. Số lượng cá thể của QT đang cân bằng với sức chứa của MT
D. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong QT diễn ra gay gắt.
Câu 7. Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép và thể ba là:
A. 22 và 25 B. 22 và 23 C. 26 và 25 D. 22 và 26
Câu 8. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có KG AAaa lai với cây cà chua tứ bội có KG aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ KH ở đời con là
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 9. Trong các phương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài SV khác nhau?
(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. (2) Nuôi cấy hạt phấn.
(3) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài. (4) Tạo giống nhờ công nghệ gen.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
Câu 10. Giả sử một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật có trình tự các gen là ABCDEFGH bị ĐB thành NST có trình tự các đoạn như sau: HGABCDEF. Dạng ĐB đó là
A. đảo đoạn. B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ.
Câu 11. Trong hệ sinh thái, nhóm SV đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại MT là
A. vi khuẩn hoại sinh và nấm. B. ĐV ăn thịt. C. ĐV ăn TV. D. TV.
Câu 12. Cho các thành tựu sau:
Tạo giống cây trồng lưỡng bội có KG đồng hợp tử về tất cả các gen
Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
Tạo giống cà chua có
Câu 1. Quá trình phiên mã ở đâu trong tế bào?
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 2. Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 3. Thể ĐB là
A. những cá thể mang gen ĐB đã biểu hiện ra KH.
B. những cá thể mang gen ĐB đã biểu hiện ra KH trội.
C. những cá thể mang gen ĐB đã biểu hiện ra KH lặn
D. những cá thể mang gen ĐB đã biểu hiện ra KH trung gian.
Câu 4. Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là
A. 61 B. 42 C. 64 D. 65
Câu 5. Cho các biện pháp:
(1) Lai giữa các dòng khác nhau (3) Lai giữa các thứ thuộc cùng một loài ở các vùng địa lí khác nhau
(2) Tự thụ phấn liên tục (4) Lai giữa các nòi trong cùng khu vực địa lí
(5) Lai giữa các cá thể có quan hệ cùng huyết thống với nhau
Để khắc phục được hiện tượng thoái hóa giống có thể dùng biện pháp
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 6. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trưởng kích thước của QT theo đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm. Nguyên nhân chủ yếu của sự tăng chậm số lượng cá thể ở giai đoạn ban đầu là do
A. Kích thước của QT còn nhỏ
B. Nguồn sống của MT cạn kiệt
C. Số lượng cá thể của QT đang cân bằng với sức chứa của MT
D. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong QT diễn ra gay gắt.
Câu 7. Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép và thể ba là:
A. 22 và 25 B. 22 và 23 C. 26 và 25 D. 22 và 26
Câu 8. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có KG AAaa lai với cây cà chua tứ bội có KG aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ KH ở đời con là
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 9. Trong các phương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài SV khác nhau?
(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. (2) Nuôi cấy hạt phấn.
(3) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài. (4) Tạo giống nhờ công nghệ gen.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
Câu 10. Giả sử một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật có trình tự các gen là ABCDEFGH bị ĐB thành NST có trình tự các đoạn như sau: HGABCDEF. Dạng ĐB đó là
A. đảo đoạn. B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ.
Câu 11. Trong hệ sinh thái, nhóm SV đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại MT là
A. vi khuẩn hoại sinh và nấm. B. ĐV ăn thịt. C. ĐV ăn TV. D. TV.
Câu 12. Cho các thành tựu sau:
Tạo giống cây trồng lưỡng bội có KG đồng hợp tử về tất cả các gen
Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
Tạo giống cà chua có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hùng Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)