Đề thi thử QG 2015 sô 01
Chia sẻ bởi Lưu Thị Lan |
Ngày 27/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử QG 2015 sô 01 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - SỐ 01
Câu 1: Bố mẹ đều bình thường, sinh con XO và bị mù màu. kiểu gen của bố mẹ, và nguyên nhân xảy ra
A. XMXM x XmY, Đột biến ở mẹ B. XMXm x XMY, đột biến xảy ra ở bố
C. XM Xm x x Xm Y, đột biến ở bố hoặc mẹ D. XMXm x XMY, đột biến xảy ra ở mẹ
Câu 2: Tính trạng hình dạng quả bí do 2 cặp gen Aa và Bb quy định. Lai 2 thứ bí thuần chủng quả tròn với quả tròn, F1 thu được 100% quả dẹt. Tự thụ phấn F1 được F2 phân ly theo tỷ lệ 1827 quả dẹt : 1218 quả tròn : 203 quả dài. Nếu cho rằng quần thể đang cân bằng di truyền trong đó A= 0,4; B =0,3, theo lý thuyết thì kiểu hình quả dẹt chiếm tỷ lệ:
A. 12%. B. 56,25%. C. 1,44%. D. 32,64%.
Câu 3: Trong tháp tuổi của quần thể trưởng thành có tỉ lệ:
A. nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và bé hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
C. nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi còn lại.
D. nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
Câu 4: Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng, F1 đồng loạt hoa đỏ. Cho F x F1 được F2 gồm có 56,25 cây hoa đỏ; 37,5% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng. Cho F1 lai phân tích thì đời con có tỷ lệ :
A. 25% cây hoa đỏ; 75% cây hoa vàng. C. 25% cây hoa dỏ; 50% cây hoa vàng; 25% cây hoa trắng
B. 75% cây hoa trắng; 25% cây hoa vàng. D. 25% cây hoa vàng; 50% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng
Câu 5: Loài sinh học là một đơn vị phân loại trong tự nhiên, nó có các đặc điểm.
1. là tổ chức cơ bản của sinh giới
2. là đơn vị sinh sản, là một thể thống nhất, về sinh thái và di truyền
3. là một nhóm cá thể có vốn gen chung, có tính trạng chung về hình thái và sinh lý
4. là đơn vị tồn tại đơn vị tiến hoá của loài
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,4
Câu 6: Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1, kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung: A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 9 : 6 : 1. C. 13 : 3 D. 9 : 7
Câu 7: Cho các bước tao động vật chuyển gen:
(1) Lấy trứng ra khỏi con vật. (2) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm
(3) Cấy phôi đã được chuyển gen vào con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (1) ( (2) ( (4) ( (3) B. (1) ( (2) ( (3) ( (4)
C. (1) ( (4) ( (3) ( (2) D. (2) ( (3) ( (4) ( (1)
Câu 8: Cho các nhân tố sau:
(1) Đột biến. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Chọn lọc tự nhiên. (5) Các yếu tố ngẫu nhiên.
Những nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (4), (5) C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 9: Một tế bào chứa chứa gen A và B, khi 2 gen này tái bản một số lần liên tiếp bằng nhau đã cần tới 67500 Nu tự do của môi trường. Tổng số Nu thuộc 2 gen đó có trong tất cả
Câu 1: Bố mẹ đều bình thường, sinh con XO và bị mù màu. kiểu gen của bố mẹ, và nguyên nhân xảy ra
A. XMXM x XmY, Đột biến ở mẹ B. XMXm x XMY, đột biến xảy ra ở bố
C. XM Xm x x Xm Y, đột biến ở bố hoặc mẹ D. XMXm x XMY, đột biến xảy ra ở mẹ
Câu 2: Tính trạng hình dạng quả bí do 2 cặp gen Aa và Bb quy định. Lai 2 thứ bí thuần chủng quả tròn với quả tròn, F1 thu được 100% quả dẹt. Tự thụ phấn F1 được F2 phân ly theo tỷ lệ 1827 quả dẹt : 1218 quả tròn : 203 quả dài. Nếu cho rằng quần thể đang cân bằng di truyền trong đó A= 0,4; B =0,3, theo lý thuyết thì kiểu hình quả dẹt chiếm tỷ lệ:
A. 12%. B. 56,25%. C. 1,44%. D. 32,64%.
Câu 3: Trong tháp tuổi của quần thể trưởng thành có tỉ lệ:
A. nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và bé hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
C. nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi còn lại.
D. nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
Câu 4: Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng, F1 đồng loạt hoa đỏ. Cho F x F1 được F2 gồm có 56,25 cây hoa đỏ; 37,5% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng. Cho F1 lai phân tích thì đời con có tỷ lệ :
A. 25% cây hoa đỏ; 75% cây hoa vàng. C. 25% cây hoa dỏ; 50% cây hoa vàng; 25% cây hoa trắng
B. 75% cây hoa trắng; 25% cây hoa vàng. D. 25% cây hoa vàng; 50% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng
Câu 5: Loài sinh học là một đơn vị phân loại trong tự nhiên, nó có các đặc điểm.
1. là tổ chức cơ bản của sinh giới
2. là đơn vị sinh sản, là một thể thống nhất, về sinh thái và di truyền
3. là một nhóm cá thể có vốn gen chung, có tính trạng chung về hình thái và sinh lý
4. là đơn vị tồn tại đơn vị tiến hoá của loài
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,4
Câu 6: Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1, kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung: A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 9 : 6 : 1. C. 13 : 3 D. 9 : 7
Câu 7: Cho các bước tao động vật chuyển gen:
(1) Lấy trứng ra khỏi con vật. (2) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm
(3) Cấy phôi đã được chuyển gen vào con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (1) ( (2) ( (4) ( (3) B. (1) ( (2) ( (3) ( (4)
C. (1) ( (4) ( (3) ( (2) D. (2) ( (3) ( (4) ( (1)
Câu 8: Cho các nhân tố sau:
(1) Đột biến. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Chọn lọc tự nhiên. (5) Các yếu tố ngẫu nhiên.
Những nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (4), (5) C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 9: Một tế bào chứa chứa gen A và B, khi 2 gen này tái bản một số lần liên tiếp bằng nhau đã cần tới 67500 Nu tự do của môi trường. Tổng số Nu thuộc 2 gen đó có trong tất cả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)