ĐỀ THI THỬ MÔN SINH CỰC CHUẨN
Chia sẻ bởi Hoa Hướng |
Ngày 27/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ MÔN SINH CỰC CHUẨN thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ SỐ 1 KÌ THI THPT QUỐC GIA
MÔN: SINH HỌC
NĂM HỌC 2014-2015
Câu 1: Thích nghi kiểu hình được gọi là:
A. Thích nghi lịch sử B. Thích nghi sinh thái
C. Thích nghi địa lý D. Thích nghi sinh lý
Câu 2 : Theo Lamac, tiến hóa là: A. Sự biến đổi của các loài dưới ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh
B. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của ngoại cảnh. C. Sự phát triển có kế thừa lịch sử, nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể .
D. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
Câu 3: Theo Đacuyn nguyên nhân nào làm cho sinh giới ngày càng đa dạng phong phú từ một nguồn gốc ban đầu?
A. Biến dị, di truyền.
B. Chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền.
C. Chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
D. Do sự thay đổi liên tục của ngoại cảnh trong một thời gian dài.
Câu 4: Ở các loài giao phối, đơn vị cơ bản chịu tác động của chọn lọc tự nhiên là:
A. loài. B. cá thể. C. phân tử. D. quần thể.
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên ?
A. kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành loài mới.
B. nhân tố qui định chiều hướng, nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen trong quần thể.
C. chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ mà với toàn bộ kiểu gen.
D. chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
Câu 6: Vai trò định hướng quá trình tiến hoá của các hình thức chọn lọc KHÔNG phải là:
A. Chọn lọc ổn định bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, nên cá thể tiến hoá theo hướng kiên định kiểu gen dã đạt được.
B. Chọn lọc vận động tác động làm tần số kiểu gen biến đổi theo hướng thích nghi nới thay đổi môi trường nên quần thể tiến hoá theo hướng thích nghi ngày càng cao.
C. Chọn lọc gián đoạn tác động phân hoá quần thể thành nhiều nhóm cá thể thích nghi với các hướng khác nhau. Do vậy quần thể ban đầu bị phân hoá thành nhiều kiểu hình.
D. Chọn lọc gián đoạn tác động gián đoạn làm cho tần số alen của quần thể biến đổi theo hướng không xác định, nên kiểu hình của quần thể cũng thay đổi liên tục.
Câu 7: Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi chịu sự chi phối của các nhân tố nào ?
A. quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li
B. quá trình đột biến và quá trình giao phối .
C. quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. quá trình đột biến, quá trình giao phối và các cơ chế cách li.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là điểm giống nhau giữa người với vượn người?
A. Diện tích bề mặt và thể tích não bộ
B. Chi trước và chi sau có sự phân hóa khác nhau
C. Cột sống hình cữ S và bàn chân dạng vòm
D. Xương sườn, xương cụt và số lượng răng
Câu 9: Sự phát triển của sâu bọ bay trong kỉ Giura tạo điều kiện cho: A. Sự phát triển ưu thế của bò sát khổng lồ
B. Sự tuyệt diệt của quyết thực vật
C. Cây hạt trần phát triển mạnh
D. Sự chuyển từ lưỡng cư thành các bò sát đầu tiên
E. Sự xuất hiện những đại diện đầu tiên của lớp chim
Câu 10: Sự di cư của các động vật, thực vật ở cạn kỉ Thứ tư là do:
A. Khí hậu khô tạo điều kiện cho sự di cư
B. Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ
C. Xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển, mực nước biển rút xuống
D. Sự can thiệp của tổ tiên loài người
E. Sự phát triển của cây hạt kín và thức ăn thịt
Câu 11: Hiệu suất sinh thái là
A. Tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.
B.Tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
C. Hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc
MÔN: SINH HỌC
NĂM HỌC 2014-2015
Câu 1: Thích nghi kiểu hình được gọi là:
A. Thích nghi lịch sử B. Thích nghi sinh thái
C. Thích nghi địa lý D. Thích nghi sinh lý
Câu 2 : Theo Lamac, tiến hóa là: A. Sự biến đổi của các loài dưới ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh
B. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của ngoại cảnh. C. Sự phát triển có kế thừa lịch sử, nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể .
D. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
Câu 3: Theo Đacuyn nguyên nhân nào làm cho sinh giới ngày càng đa dạng phong phú từ một nguồn gốc ban đầu?
A. Biến dị, di truyền.
B. Chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền.
C. Chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
D. Do sự thay đổi liên tục của ngoại cảnh trong một thời gian dài.
Câu 4: Ở các loài giao phối, đơn vị cơ bản chịu tác động của chọn lọc tự nhiên là:
A. loài. B. cá thể. C. phân tử. D. quần thể.
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên ?
A. kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành loài mới.
B. nhân tố qui định chiều hướng, nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen trong quần thể.
C. chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ mà với toàn bộ kiểu gen.
D. chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
Câu 6: Vai trò định hướng quá trình tiến hoá của các hình thức chọn lọc KHÔNG phải là:
A. Chọn lọc ổn định bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, nên cá thể tiến hoá theo hướng kiên định kiểu gen dã đạt được.
B. Chọn lọc vận động tác động làm tần số kiểu gen biến đổi theo hướng thích nghi nới thay đổi môi trường nên quần thể tiến hoá theo hướng thích nghi ngày càng cao.
C. Chọn lọc gián đoạn tác động phân hoá quần thể thành nhiều nhóm cá thể thích nghi với các hướng khác nhau. Do vậy quần thể ban đầu bị phân hoá thành nhiều kiểu hình.
D. Chọn lọc gián đoạn tác động gián đoạn làm cho tần số alen của quần thể biến đổi theo hướng không xác định, nên kiểu hình của quần thể cũng thay đổi liên tục.
Câu 7: Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi chịu sự chi phối của các nhân tố nào ?
A. quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li
B. quá trình đột biến và quá trình giao phối .
C. quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. quá trình đột biến, quá trình giao phối và các cơ chế cách li.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là điểm giống nhau giữa người với vượn người?
A. Diện tích bề mặt và thể tích não bộ
B. Chi trước và chi sau có sự phân hóa khác nhau
C. Cột sống hình cữ S và bàn chân dạng vòm
D. Xương sườn, xương cụt và số lượng răng
Câu 9: Sự phát triển của sâu bọ bay trong kỉ Giura tạo điều kiện cho: A. Sự phát triển ưu thế của bò sát khổng lồ
B. Sự tuyệt diệt của quyết thực vật
C. Cây hạt trần phát triển mạnh
D. Sự chuyển từ lưỡng cư thành các bò sát đầu tiên
E. Sự xuất hiện những đại diện đầu tiên của lớp chim
Câu 10: Sự di cư của các động vật, thực vật ở cạn kỉ Thứ tư là do:
A. Khí hậu khô tạo điều kiện cho sự di cư
B. Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ
C. Xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển, mực nước biển rút xuống
D. Sự can thiệp của tổ tiên loài người
E. Sự phát triển của cây hạt kín và thức ăn thịt
Câu 11: Hiệu suất sinh thái là
A. Tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.
B.Tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
C. Hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoa Hướng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)