ĐÈ THI THU LẦN 3
Chia sẻ bởi quach cong quyen |
Ngày 27/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: ĐÈ THI THU LẦN 3 thuộc Lịch sử 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 - Môn :TOÁN- KHỐI 5
Họ và tên:………………………………. Lớp:……………..
Điểm
Nhận xét: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Câu 1. Số gồm 7 phần mười, 3 phần trăm và 9 phần nghìn là:
A. 0,739 B. 3,709 C. 0,379 D. 0,973
Câu 2. Chữ số 6 trong số thập phân 72,964 có giá trị là:
A. B. C. D. 6
Câu 3. Kết quả của phép tính: 30,09 x 0,01 là:
A. 3009 B. 3,009 C. 300,9 D. 0,3009
Câu 4. Kết quả của phép tính: 37,14 + 82 là:
A. 39,76 B. 45,34 C. 119,14 D. 191,14
Câu 5. Kết quả của phép tính: 2,674 x 1000 là:
A. 2674 B. 26,74 C. 267,4 D. 0,2674
Câu 6. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 8,05; 8,76; 8,93; 8,91. B. 5,494; 5,493; 5,392; 5,001
C. 6,732; 7,002; 7,009; 7,013 D. 12,35; 12,47; 12,51; 12,01
Câu 7. hình chữ nhật có chiều dài 70m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 2450m2 B. 210m2 C. 2540m2 D. 240m2
Câu 8: Tìm X
57,4 : x = 14,35: 2,5
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
a) 286,34 + 251,85 b) 48,5 – 25,28 c) 34,05 x 4,6 d) 266,22 : 34
……………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Bài toán
Một trường Tiểu học có 600 học sinh. Số học sinh nữ là 276 em. Tìm tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh toàn trường.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- TOÁN 5(CK1)
Mỗi bài làm đúng : 1điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Họ và tên:………………………………. Lớp:……………..
Điểm
Nhận xét: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Câu 1. Số gồm 7 phần mười, 3 phần trăm và 9 phần nghìn là:
A. 0,739 B. 3,709 C. 0,379 D. 0,973
Câu 2. Chữ số 6 trong số thập phân 72,964 có giá trị là:
A. B. C. D. 6
Câu 3. Kết quả của phép tính: 30,09 x 0,01 là:
A. 3009 B. 3,009 C. 300,9 D. 0,3009
Câu 4. Kết quả của phép tính: 37,14 + 82 là:
A. 39,76 B. 45,34 C. 119,14 D. 191,14
Câu 5. Kết quả của phép tính: 2,674 x 1000 là:
A. 2674 B. 26,74 C. 267,4 D. 0,2674
Câu 6. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 8,05; 8,76; 8,93; 8,91. B. 5,494; 5,493; 5,392; 5,001
C. 6,732; 7,002; 7,009; 7,013 D. 12,35; 12,47; 12,51; 12,01
Câu 7. hình chữ nhật có chiều dài 70m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 2450m2 B. 210m2 C. 2540m2 D. 240m2
Câu 8: Tìm X
57,4 : x = 14,35: 2,5
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
a) 286,34 + 251,85 b) 48,5 – 25,28 c) 34,05 x 4,6 d) 266,22 : 34
……………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Bài toán
Một trường Tiểu học có 600 học sinh. Số học sinh nữ là 276 em. Tìm tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh toàn trường.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- TOÁN 5(CK1)
Mỗi bài làm đúng : 1điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: quach cong quyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)