Đề thi thử Địa 12_Quảng Bình_2017_004
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Dương |
Ngày 26/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử Địa 12_Quảng Bình_2017_004 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
BÀI THI: Khoa học xã hội/Môn: Địa lý
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………..
Câu 41. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc. C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Tây Nam
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.
C. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 43. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. cực Nam Trung Bộ.
Câu 44. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn. D. Dung Quất.
Câu 45. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho. C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây ?
A. Cơ khí, hóa chất. C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than. D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An. B. Kon Tum C. Quảng Trị.. D. Gia Lai.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng. C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit trên đá ba zan lớn nhất nước ta ?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 51. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây ?
A. Quảng Trị. B. Kiên Giang. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.
Câu 52. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang. D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 53. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60 B. 75 C. 65 D. 85
Câu 54. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện tích là
A. 330991 km2. B. 329789 km2. C. 331212 km2. D. 331991 km2.
Câu 55. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực. B. chăn nuôi gia cầm.
C
BÀI THI: Khoa học xã hội/Môn: Địa lý
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………..
Câu 41. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc. C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Tây Nam
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.
C. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 43. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. cực Nam Trung Bộ.
Câu 44. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn. D. Dung Quất.
Câu 45. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. vùng đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho. C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây ?
A. Cơ khí, hóa chất. C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than. D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An. B. Kon Tum C. Quảng Trị.. D. Gia Lai.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng. C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit trên đá ba zan lớn nhất nước ta ?
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 51. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây ?
A. Quảng Trị. B. Kiên Giang. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.
Câu 52. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang. D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 53. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60 B. 75 C. 65 D. 85
Câu 54. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện tích là
A. 330991 km2. B. 329789 km2. C. 331212 km2. D. 331991 km2.
Câu 55. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực. B. chăn nuôi gia cầm.
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)