Đề thi thử Địa 12_Quảng Bình_2017-003
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Dương |
Ngày 26/04/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử Địa 12_Quảng Bình_2017-003 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
BÀI THI: Khoa học xã hội/Môn: Địa lý
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………..
Câu 41. Địa hình tương đối thấp và phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt là đặc điểm của
A. Đồng bằng sông Hồng. C. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ.
B. các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 42. Đặc điểm của quá trình đô thị hoá nước ta từ năm 1975 đến nay là
A. trình độ đô thị hóa còn thấp, dân số thành thị ngày càng tăng.
B. cơ sở hạ tầng kém phát triển, nếp sống đô thị văn minh.
C. nếp sống đô thị văn minh, số lao động thất nghiệp ít.
D. số lao động thất nghiệp ít, trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 43. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động ở nước ta chủ yếu theo hướng
A. Đông Nam B. Tây Bắc C. Tây Nam D. Đông Bắc
Câu 44. Vòng cung là hướng chính của
A. dãy Hoàng Liên Sơn. C. dãy Trường Sơn Bắc.
B. khối núi cực Nam Trung Bộ. D. các dãy núi Đông Bắc.
Câu 45. Khu du lịch biển Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc các tỉnh nào sau đây?
A. Hải Phòng – Thái Bình.. C. Hải Phòng- Ninh Bình.
B. Quảng Ninh – Hải Phòng D. Thái Bình – Hà Nam.
Câu 46. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là
A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. nội thuỷ. D. thềm lục địa.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Tân An, Biên Hoà. B. Tân An, Thủ Dầu Một. C. Tân An, Mỹ Tho D. Tân An, Vũng Tàu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất. C. Luyện kim, cơ khí.
B. Chế biến thực phẩm, đóng tàu. D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng lúa trên 90% so với tổng diện tích gieo trồng cây lương thực.
A. Nghệ An. B. Bình Thuận. C. An Giang. D. Quảng Bình.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của nước ta ?
A. Huế, Đà Lạt. C. Đà Nẵng, Hải Phòng.
B. Cần Thơ, Huế. D. Đà Lạt, Đà Nẵng.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào có diện tích đất phèn lớn nhất nước ta ?
A. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 52. Trục giao thông đường sắt quan trọng theo hướng bắc - nam ở nước ta chạy dài từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội - Lao Cai. C. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội - Thái Nguyên. D. Hà Nội - Đồng Đăng.
Câu 53. Trong diện tích lãnh thổ nước ta, đồi núi chiếm
A. 1/4. B. 4/5. C. 5/6. D. 3/4.
Câu 54. Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền của nước ta chủ yếu nằm ở múi giờ thứ
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 55. Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng liên tục chủ yếu là nhờ
A. chất lượng lao động ngày càng tốt . C. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
B. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. D. kinh tế tăng trưởng
BÀI THI: Khoa học xã hội/Môn: Địa lý
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………..
Câu 41. Địa hình tương đối thấp và phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt là đặc điểm của
A. Đồng bằng sông Hồng. C. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ.
B. các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 42. Đặc điểm của quá trình đô thị hoá nước ta từ năm 1975 đến nay là
A. trình độ đô thị hóa còn thấp, dân số thành thị ngày càng tăng.
B. cơ sở hạ tầng kém phát triển, nếp sống đô thị văn minh.
C. nếp sống đô thị văn minh, số lao động thất nghiệp ít.
D. số lao động thất nghiệp ít, trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 43. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động ở nước ta chủ yếu theo hướng
A. Đông Nam B. Tây Bắc C. Tây Nam D. Đông Bắc
Câu 44. Vòng cung là hướng chính của
A. dãy Hoàng Liên Sơn. C. dãy Trường Sơn Bắc.
B. khối núi cực Nam Trung Bộ. D. các dãy núi Đông Bắc.
Câu 45. Khu du lịch biển Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc các tỉnh nào sau đây?
A. Hải Phòng – Thái Bình.. C. Hải Phòng- Ninh Bình.
B. Quảng Ninh – Hải Phòng D. Thái Bình – Hà Nam.
Câu 46. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là
A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. nội thuỷ. D. thềm lục địa.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Tân An, Biên Hoà. B. Tân An, Thủ Dầu Một. C. Tân An, Mỹ Tho D. Tân An, Vũng Tàu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất. C. Luyện kim, cơ khí.
B. Chế biến thực phẩm, đóng tàu. D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng lúa trên 90% so với tổng diện tích gieo trồng cây lương thực.
A. Nghệ An. B. Bình Thuận. C. An Giang. D. Quảng Bình.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của nước ta ?
A. Huế, Đà Lạt. C. Đà Nẵng, Hải Phòng.
B. Cần Thơ, Huế. D. Đà Lạt, Đà Nẵng.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào có diện tích đất phèn lớn nhất nước ta ?
A. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 52. Trục giao thông đường sắt quan trọng theo hướng bắc - nam ở nước ta chạy dài từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội - Lao Cai. C. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội - Thái Nguyên. D. Hà Nội - Đồng Đăng.
Câu 53. Trong diện tích lãnh thổ nước ta, đồi núi chiếm
A. 1/4. B. 4/5. C. 5/6. D. 3/4.
Câu 54. Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền của nước ta chủ yếu nằm ở múi giờ thứ
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 55. Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng liên tục chủ yếu là nhờ
A. chất lượng lao động ngày càng tốt . C. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
B. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. D. kinh tế tăng trưởng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)