Đề thi thử Địa 12_Quảng Bình_2017_001
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Dương |
Ngày 26/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử Địa 12_Quảng Bình_2017_001 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
BÀI THI: Khoa học xã hội/Môn: Địa lý
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………..
Câu 41. Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền của nước ta chủ yếu nằm ở múi giờ thứ
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 42. Trong diện tích lãnh thổ nước ta, đồi núi chiếm
A. 1/4. C. 4/5. C. 5/6. D. 3/4.
Câu 43. Trục giao thông đường sắt quan trọng theo hướng Bắc - Nam là
A. Hà Nội - Lào Cai. B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội - Thái Nguyên. D. Hà Nội - Đồng Đăng.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng nào có diện tích đất phèn lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của nước ta ?
A. Huế, Đà Lạt. B. Đà Nẵng, Hải Phòng.
C. Cần Thơ, Huế. D. Đà Lạt, Đà Nẵng.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng lúa trên 90% so với tổng diện tích gieo trồng cây lương thực là
A. Nghệ An. B. Bình Thuận. C. Quảng Bình. D. An Giang.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa (Đông Nam Bộ) không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất. B. Luyện kim, cơ khí.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng. D. Chế biến thực phẩm, đóng tàu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Tân An, Biên Hoà. B. Tân An, Mỹ Tho C. Tân An, Thủ Dầu Một. D. Tân An, Vũng Tàu.
Câu 49. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là
A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. thềm lục địa. D. nội thuỷ.
Câu 50. Khu du lịch biển Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc các tỉnh nào?
A. Quảng Ninh – Hải Phòng. B. Hải Phòng- Ninh Bình.
C. Hải Phòng – Thái Bình. D. Thái Bình – Hà Nam.
Câu 51. Vòng cung là hướng chính của
A. dãy Hoàng Liên Sơn. B. các dãy núi Đông Bắc.
C. khối núi cực Nam Trung Bộ. D. dãy Trường Sơn Bắc.
Câu 52. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động ở nước ta chủ yếu theo hướng
A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Bắc D. Tây Nam
Câu 53. Đặc điểm của quá trình đô thị hoá nước ta từ năm 1975 đến nay là
A. cơ sở hạ tầng kém phát triển, nếp sống đô thị văn minh.
B. nếp sống đô thị văn minh, số lao động thất nghiệp ít.
C. số lao động thất nghiệp ít, trình độ đô thị hóa thấp.
D. trình độ đô thị hóa còn thấp, dân số thành thị ngày càng tăng.
Câu 54. Địa hình tương đối thấp và phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt là đặc điểm của
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ. D. các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 55. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào
BÀI THI: Khoa học xã hội/Môn: Địa lý
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………..
Câu 41. Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền của nước ta chủ yếu nằm ở múi giờ thứ
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 42. Trong diện tích lãnh thổ nước ta, đồi núi chiếm
A. 1/4. C. 4/5. C. 5/6. D. 3/4.
Câu 43. Trục giao thông đường sắt quan trọng theo hướng Bắc - Nam là
A. Hà Nội - Lào Cai. B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội - Thái Nguyên. D. Hà Nội - Đồng Đăng.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng nào có diện tích đất phèn lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 của nước ta ?
A. Huế, Đà Lạt. B. Đà Nẵng, Hải Phòng.
C. Cần Thơ, Huế. D. Đà Lạt, Đà Nẵng.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng lúa trên 90% so với tổng diện tích gieo trồng cây lương thực là
A. Nghệ An. B. Bình Thuận. C. Quảng Bình. D. An Giang.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Biên Hòa (Đông Nam Bộ) không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất. B. Luyện kim, cơ khí.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng. D. Chế biến thực phẩm, đóng tàu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Tân An, Biên Hoà. B. Tân An, Mỹ Tho C. Tân An, Thủ Dầu Một. D. Tân An, Vũng Tàu.
Câu 49. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là
A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. thềm lục địa. D. nội thuỷ.
Câu 50. Khu du lịch biển Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc các tỉnh nào?
A. Quảng Ninh – Hải Phòng. B. Hải Phòng- Ninh Bình.
C. Hải Phòng – Thái Bình. D. Thái Bình – Hà Nam.
Câu 51. Vòng cung là hướng chính của
A. dãy Hoàng Liên Sơn. B. các dãy núi Đông Bắc.
C. khối núi cực Nam Trung Bộ. D. dãy Trường Sơn Bắc.
Câu 52. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động ở nước ta chủ yếu theo hướng
A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Bắc D. Tây Nam
Câu 53. Đặc điểm của quá trình đô thị hoá nước ta từ năm 1975 đến nay là
A. cơ sở hạ tầng kém phát triển, nếp sống đô thị văn minh.
B. nếp sống đô thị văn minh, số lao động thất nghiệp ít.
C. số lao động thất nghiệp ít, trình độ đô thị hóa thấp.
D. trình độ đô thị hóa còn thấp, dân số thành thị ngày càng tăng.
Câu 54. Địa hình tương đối thấp và phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt là đặc điểm của
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ. D. các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 55. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)