DE THI THU DH
Chia sẻ bởi Nguyễn Cảnh Thắng |
Ngày 26/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: DE THI THU DH thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI SỐ 1
Câu 1: Trong công tác chọn giống cây trồng, phương pháp chọn lọc một lần được áp dụng trên đối tượng nào dưới đây?
A)Cây giao phấn B)Cây tự thụ phấn
C)Cây đa bội D)Cây được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo
Câu 2:một gen trước đột biến có tỷ lệ A/G=2/3 một đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen. Gen sau đột biến có tỷ lệ T/X66,48%. Số liên kết hydrô trong gen đột biến đã thay đổi như thế nào?
A)Tăng 1 liên kết hydrô B)giảm 1 liên kết hydrô
C)Không thay đổi số lượng hydrô D)Tăng 2 liên kết hydro
Câu 3: tấn ssố tương đối của alen A ở quần thể I là 0,2; ở quần thể II là 0,1. Quần thể nào sẽ có nhiều thể dị hợp tử Aa hơn? Tần số của thể dị hợp ở mỗi quần thể là bao nhiêu?
A)quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,32Aa; quần thể II: 0,18 Aa
B)quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18 Aa; quần thể II: 0,32 Aa
C)quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18Aa; quần thể II: 0,09 Aa
D)quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,09Aa; quần thể II: 0,18 Aa
Câu 4: Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen; B: cánh dài; b: cánh cụt. Các gen cách nhau 18 centimogan(cM). Lai giưa ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài F1 lai với ruồi đực chưa biết kiểu gen ở F2 thu được kết quả 25 thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài. Hãy cho biết kiểu gen của ruồi đực F1 đem lai?
A) B) C) D)
Câu 5: Quá trình giao phối không có ý nghĩa nào dưới đây đối với tiến hoá?
A)Làm phát tán các gen đột biến B)Trung hoà tính có hại của đột biến
C)tạo ra các biến dị tổ hợp D)Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
Câu 6: Phép lai gữa 2 thể tứ bội nữ BBbb x nam BBbb sẽ cho ở F1 cây có kiểu gen BBBb chiếm tỷ lệ:
A)2/9 B)1/8 C)4/36 D)1/36
Câu 7: dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:
A)Pitêcantrôp B)Parapitec C)Đriôpitec D)Ôtralôpitec
Câu 8:dạng đột biến nào dưới đây của NST sẽ gây ra ít hậu quả nhất trên kiểu hình?
A)lặp đoạn B)mất đoạn C)đảo đoạn D)thể khuyết nhiễm
Câu 9:Hai phép lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau trong những quy luật di truyền nào?
A)Quy luật phân ly độc lập và liên kết gen
B)Quy luật di truyền liên kết với giới tính gen trên X không có alen tương ứng trên Y
C)Quy luật di truyền qua tế bào chất D)B và C đều đúng
Câu 10/ Nhân tố nào dưới đây là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hoá?
A)biến dị tổ hợp B)Các đột biến trung tính C)đột biến gen D)đột biến
Câu 11:Hai cặp NST tương đồng mang các cặp alen được ký hiệu bằng các chữ cái và các số như sau
cặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6
a’ b’ c’ d’ e’ f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Sau khi xảy ra đột biến trình tự ncủa các alen trên các NST đã thay đổi như sau:
Cặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 4 5 6
a’ e’ b’ c’ d’ f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Hãy cho biết những cơ chế nào đã dẫn đến những thay đổi trên:
A)cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn trong phạn vi cặp NST tương đồng; cặp thứ hai:hiện tượng lặp đoạn
B)cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạn
C)cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng chuyển đoạn không tương hỗ
D)cặp thứ nhất: hiện tượng
Câu 1: Trong công tác chọn giống cây trồng, phương pháp chọn lọc một lần được áp dụng trên đối tượng nào dưới đây?
A)Cây giao phấn B)Cây tự thụ phấn
C)Cây đa bội D)Cây được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo
Câu 2:một gen trước đột biến có tỷ lệ A/G=2/3 một đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen. Gen sau đột biến có tỷ lệ T/X66,48%. Số liên kết hydrô trong gen đột biến đã thay đổi như thế nào?
A)Tăng 1 liên kết hydrô B)giảm 1 liên kết hydrô
C)Không thay đổi số lượng hydrô D)Tăng 2 liên kết hydro
Câu 3: tấn ssố tương đối của alen A ở quần thể I là 0,2; ở quần thể II là 0,1. Quần thể nào sẽ có nhiều thể dị hợp tử Aa hơn? Tần số của thể dị hợp ở mỗi quần thể là bao nhiêu?
A)quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,32Aa; quần thể II: 0,18 Aa
B)quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18 Aa; quần thể II: 0,32 Aa
C)quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18Aa; quần thể II: 0,09 Aa
D)quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,09Aa; quần thể II: 0,18 Aa
Câu 4: Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen; B: cánh dài; b: cánh cụt. Các gen cách nhau 18 centimogan(cM). Lai giưa ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài F1 lai với ruồi đực chưa biết kiểu gen ở F2 thu được kết quả 25 thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài. Hãy cho biết kiểu gen của ruồi đực F1 đem lai?
A) B) C) D)
Câu 5: Quá trình giao phối không có ý nghĩa nào dưới đây đối với tiến hoá?
A)Làm phát tán các gen đột biến B)Trung hoà tính có hại của đột biến
C)tạo ra các biến dị tổ hợp D)Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
Câu 6: Phép lai gữa 2 thể tứ bội nữ BBbb x nam BBbb sẽ cho ở F1 cây có kiểu gen BBBb chiếm tỷ lệ:
A)2/9 B)1/8 C)4/36 D)1/36
Câu 7: dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:
A)Pitêcantrôp B)Parapitec C)Đriôpitec D)Ôtralôpitec
Câu 8:dạng đột biến nào dưới đây của NST sẽ gây ra ít hậu quả nhất trên kiểu hình?
A)lặp đoạn B)mất đoạn C)đảo đoạn D)thể khuyết nhiễm
Câu 9:Hai phép lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau trong những quy luật di truyền nào?
A)Quy luật phân ly độc lập và liên kết gen
B)Quy luật di truyền liên kết với giới tính gen trên X không có alen tương ứng trên Y
C)Quy luật di truyền qua tế bào chất D)B và C đều đúng
Câu 10/ Nhân tố nào dưới đây là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hoá?
A)biến dị tổ hợp B)Các đột biến trung tính C)đột biến gen D)đột biến
Câu 11:Hai cặp NST tương đồng mang các cặp alen được ký hiệu bằng các chữ cái và các số như sau
cặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 5 6
a’ b’ c’ d’ e’ f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Sau khi xảy ra đột biến trình tự ncủa các alen trên các NST đã thay đổi như sau:
Cặp thứ nhất: a b c d e f cặp thứ hai: 1 2 3 4 4 5 6
a’ e’ b’ c’ d’ f’ 1’ 2’ 3’ 4’ 5’ 6’
Hãy cho biết những cơ chế nào đã dẫn đến những thay đổi trên:
A)cặp thứ nhất: hiện tượng chuyển đoạn trong phạn vi cặp NST tương đồng; cặp thứ hai:hiện tượng lặp đoạn
B)cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng lặp đoạn
C)cặp thứ nhất: hiện tượng hoán vị gen; cặp thứ hai: hiện tượng chuyển đoạn không tương hỗ
D)cặp thứ nhất: hiện tượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cảnh Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)