De thi thu dai hoc
Chia sẻ bởi Trần Tiến Luật |
Ngày 18/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: de thi thu dai hoc thuộc Hóa học
Nội dung tài liệu:
Đề I - ĐẠI HỌC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010
MÔN : HOÁ HỌC (Thời gian 90 phút)
Điểm Lời phê của thầy giáo
1. Cho sơ đồ: Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2 . Để điều chế được 468 kg Ca(H2PO4)2
theo sơ đồ trên với Hiệu suất của quá trình là 80% thì khối lượng dd H2SO4 70% đã dùng
là:
A. 750 kg B. 343 kg C. 448 D. 700
2. Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al
- Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước (dư) chỉ thu được dd X và 12,32 lít H2 (ở ĐKTC)
- Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dd HCl (dư), thu được dd Y và H2 . Cô cạn dd Y
Thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,56 B. 27,05 C. 24,68 D. 31,36
3. Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X có biến hoá sau:
C8H15O4N dd NaOH dư, t0 C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O
Biết C5H7O2NNa2 có cấu tạo mạch cácbon không phân nhánh và có nhóm - NH2 ở vị trí .
Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
4. Dung dịch Z chứa 0,15 mol Fe3+, X mol Al3+, 0,25 mol SO42- và C mol Cl-. Cho 710 ml dd
Ba(OH)2 1M vào dd Z, thu được 92,24 gam kết tủa. Giá trị của X và Y lần lượt là:
A. 0,5 và 0,85 B. 0,5 và 0,45 C. 0,3 và 0,85 D. 0,3 và 0,45
5. Chọn 1 đồng phân X ứng với công thức phân tử C5H6O4. Biết X thoả mãn các điều kiện
sau.
- Cộng H2 theo tỉ lệ mol 1:1
- Phản ứng với dd NaOH, đun nóng cho một muối và hai chất hữu cơ trong đó có một chất
cho phản ứng tráng gương.
A. CHOOC - CH3 B. CH3OOC - COOCH = CH2
CHOOC - CH3
C. CH3OOC - O - CH2 - C - CH3 D. HOOC - COO - CH = CH - CH3
O
6. Nhận biết Ion NO3- người ta dùng các hoá chất nào sau đây:
A. CuSO4 và NaOH B. Cu và H2SO4
C. Cu và NaOH D. CuSO4 và H2SO4
7. Xenlulôzơ Tri Axêtát được điều chế từ xenlulôzơ và Axít Axêtíc (Có xúc tác H2SO4 đặc,
đun nóng). Để có 28,8 gam Xenlulôzơ Tri Axêtát cần dùng dd chứa m kg Axít Axêtíc
(Hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là:
A. 42 B. 30 C. 20 D. 10,2
8. Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với:
K, KOH, KHCO3 và AgNO3 trong dd NH3 . Số phản ứng hoá học xảy ra là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
9. Cho 4,8 gam Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm H2SO4 (loãng, dư) và 0,15 mol FeSO4 . Sau
đó cho tiếp dd có chứa m gam KNO3 vào thì thu được V lít khí NO (Sản phẩm khử duy
nhất ở ĐKTC). Giá trị của m nhỏ nhất để giá trị V lớn nhất là:
A. 5,05 B. 12,12 C. 6,06 D. 10,1
10. Cho các dd có cùng nồng độ: Na2CO3 (1) , H2SO4 (2) , HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH
của dd được sắp xếp theo chiều tăng (từ trái sang phải) là:
A. 3, 2, 4, 1 B. 4, 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 1
11. Cho dd H2SO4 có pH = 1. Thêm 100 ml dd KOH 0,1 M vào 100 ml dd trên, thu được dd
X. Dung dịch X có:
A. KHSO4 0,02 M B. K2SO4 0,025 M
C. KHSO4 0,02 M và H2SO4 0,01 M D. K2SO4 0,025 M và KOH 0,015 M
12. Thuỷ phân 1250 gam Prôtêin X thu được 425 gam Alanin. Nếu phân tử khối
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010
MÔN : HOÁ HỌC (Thời gian 90 phút)
Điểm Lời phê của thầy giáo
1. Cho sơ đồ: Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2 . Để điều chế được 468 kg Ca(H2PO4)2
theo sơ đồ trên với Hiệu suất của quá trình là 80% thì khối lượng dd H2SO4 70% đã dùng
là:
A. 750 kg B. 343 kg C. 448 D. 700
2. Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al
- Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước (dư) chỉ thu được dd X và 12,32 lít H2 (ở ĐKTC)
- Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dd HCl (dư), thu được dd Y và H2 . Cô cạn dd Y
Thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,56 B. 27,05 C. 24,68 D. 31,36
3. Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X có biến hoá sau:
C8H15O4N dd NaOH dư, t0 C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O
Biết C5H7O2NNa2 có cấu tạo mạch cácbon không phân nhánh và có nhóm - NH2 ở vị trí .
Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
4. Dung dịch Z chứa 0,15 mol Fe3+, X mol Al3+, 0,25 mol SO42- và C mol Cl-. Cho 710 ml dd
Ba(OH)2 1M vào dd Z, thu được 92,24 gam kết tủa. Giá trị của X và Y lần lượt là:
A. 0,5 và 0,85 B. 0,5 và 0,45 C. 0,3 và 0,85 D. 0,3 và 0,45
5. Chọn 1 đồng phân X ứng với công thức phân tử C5H6O4. Biết X thoả mãn các điều kiện
sau.
- Cộng H2 theo tỉ lệ mol 1:1
- Phản ứng với dd NaOH, đun nóng cho một muối và hai chất hữu cơ trong đó có một chất
cho phản ứng tráng gương.
A. CHOOC - CH3 B. CH3OOC - COOCH = CH2
CHOOC - CH3
C. CH3OOC - O - CH2 - C - CH3 D. HOOC - COO - CH = CH - CH3
O
6. Nhận biết Ion NO3- người ta dùng các hoá chất nào sau đây:
A. CuSO4 và NaOH B. Cu và H2SO4
C. Cu và NaOH D. CuSO4 và H2SO4
7. Xenlulôzơ Tri Axêtát được điều chế từ xenlulôzơ và Axít Axêtíc (Có xúc tác H2SO4 đặc,
đun nóng). Để có 28,8 gam Xenlulôzơ Tri Axêtát cần dùng dd chứa m kg Axít Axêtíc
(Hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là:
A. 42 B. 30 C. 20 D. 10,2
8. Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với:
K, KOH, KHCO3 và AgNO3 trong dd NH3 . Số phản ứng hoá học xảy ra là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
9. Cho 4,8 gam Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm H2SO4 (loãng, dư) và 0,15 mol FeSO4 . Sau
đó cho tiếp dd có chứa m gam KNO3 vào thì thu được V lít khí NO (Sản phẩm khử duy
nhất ở ĐKTC). Giá trị của m nhỏ nhất để giá trị V lớn nhất là:
A. 5,05 B. 12,12 C. 6,06 D. 10,1
10. Cho các dd có cùng nồng độ: Na2CO3 (1) , H2SO4 (2) , HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH
của dd được sắp xếp theo chiều tăng (từ trái sang phải) là:
A. 3, 2, 4, 1 B. 4, 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 1
11. Cho dd H2SO4 có pH = 1. Thêm 100 ml dd KOH 0,1 M vào 100 ml dd trên, thu được dd
X. Dung dịch X có:
A. KHSO4 0,02 M B. K2SO4 0,025 M
C. KHSO4 0,02 M và H2SO4 0,01 M D. K2SO4 0,025 M và KOH 0,015 M
12. Thuỷ phân 1250 gam Prôtêin X thu được 425 gam Alanin. Nếu phân tử khối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tiến Luật
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)