De thi thu Bo GDDT
Chia sẻ bởi Trần Nhựt Tan |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: de thi thu Bo GDDT thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TỔNG HỢP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TIẾNG ANH CỦA BỘ GD & ĐT
I. Chọn từ mà phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. study B. reply C. apply D. rely
2. A. churches B. chairman C. chemist D. changes
3. A. heat B. seat C. great D. meat
4. A. ethical B. cell C. dental D. cinema
5. A. table B. lady C. captain D. labour
6. A. apply B. hobby C. reply D. supply
7. A. failed B. absorbed C. solved D. reached
8. A. amuse B. pull C. tube D. cure
9. A. golden B. grove C. chosen D. cover
10. A. sunrise B. shut C. business D. summer
11. A. lose B. women C. prove D. movie
12. A. cheap B. child C. chair D. chemist
13. A. lift B. sign C. light D. might
14. A. bought B. brought C. though D. thought
15:A. look B. blood C. good D. foot
16:A. bill B. child C. wild D. mild
17:A. loudly B. without C. thousand D. brought
18: A. multiply B. sky C. fly D. bicycle
19: A. kissed B. stopped C. laughed D. closed
20: A. slow B. power C. how D. town
21: A. meal B. peace C. please D. weather
22: A. father B. there C. those D. think
23: A. think B. this C. those D. there
24: A. crops B. farmers C. vehicles D. fields
25: A. leader B. instead C. deafness D. headache
26: A. stopped B. followed C. rained D. believed
II.Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại.
18. A. bought B. brought C. though D. thought
19. A. purpose B. postpone C. postcard D. product
20. A. accomplished B. secretary C. comfortable D. necessary
21. A. cancer B. century C. prevention D. money
22. A. commercial B. memory C. computer D. geography
23. A. chemistry B. biology C. company D. comfortable
III. Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau.
24. .................. your homework finished last night?
A. Was B. Did C. Are D. Do
25. Have you decided to apply .................... the job yet?
A. for B. to C. into D. off
26. Mr. Brown has .................... many patients .................... he is always busy.
A. too/that B. very/until C. such/that D. so/that
27. We are very fond .......... folk music.
A. in B. at C. with D. of
28. The children, ............... parents work late, are taken home by bus.
A. that B. whom C. whose D. their
29. He wanted to know the reason ............... I was late.
A. as B. for C. why D. because
30. She doesn`t understand ................. I am saying.
A. what B. that C. whose D. where
31. We have to start early .............................. we won`t be late.
A. so that B. that C. because D. because of
32. The place .................... we spent our holiday was really beautiful.
A. what B. who C. where D. which
33. She goes .................... a lot. She hardly ever spends an evening at home.
A. out B. down C. along D. over
I. Chọn từ mà phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. study B. reply C. apply D. rely
2. A. churches B. chairman C. chemist D. changes
3. A. heat B. seat C. great D. meat
4. A. ethical B. cell C. dental D. cinema
5. A. table B. lady C. captain D. labour
6. A. apply B. hobby C. reply D. supply
7. A. failed B. absorbed C. solved D. reached
8. A. amuse B. pull C. tube D. cure
9. A. golden B. grove C. chosen D. cover
10. A. sunrise B. shut C. business D. summer
11. A. lose B. women C. prove D. movie
12. A. cheap B. child C. chair D. chemist
13. A. lift B. sign C. light D. might
14. A. bought B. brought C. though D. thought
15:A. look B. blood C. good D. foot
16:A. bill B. child C. wild D. mild
17:A. loudly B. without C. thousand D. brought
18: A. multiply B. sky C. fly D. bicycle
19: A. kissed B. stopped C. laughed D. closed
20: A. slow B. power C. how D. town
21: A. meal B. peace C. please D. weather
22: A. father B. there C. those D. think
23: A. think B. this C. those D. there
24: A. crops B. farmers C. vehicles D. fields
25: A. leader B. instead C. deafness D. headache
26: A. stopped B. followed C. rained D. believed
II.Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại.
18. A. bought B. brought C. though D. thought
19. A. purpose B. postpone C. postcard D. product
20. A. accomplished B. secretary C. comfortable D. necessary
21. A. cancer B. century C. prevention D. money
22. A. commercial B. memory C. computer D. geography
23. A. chemistry B. biology C. company D. comfortable
III. Chọn từ / cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau.
24. .................. your homework finished last night?
A. Was B. Did C. Are D. Do
25. Have you decided to apply .................... the job yet?
A. for B. to C. into D. off
26. Mr. Brown has .................... many patients .................... he is always busy.
A. too/that B. very/until C. such/that D. so/that
27. We are very fond .......... folk music.
A. in B. at C. with D. of
28. The children, ............... parents work late, are taken home by bus.
A. that B. whom C. whose D. their
29. He wanted to know the reason ............... I was late.
A. as B. for C. why D. because
30. She doesn`t understand ................. I am saying.
A. what B. that C. whose D. where
31. We have to start early .............................. we won`t be late.
A. so that B. that C. because D. because of
32. The place .................... we spent our holiday was really beautiful.
A. what B. who C. where D. which
33. She goes .................... a lot. She hardly ever spends an evening at home.
A. out B. down C. along D. over
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nhựt Tan
Dung lượng: 171,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)