De thi thư
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Nhung |
Ngày 26/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: de thi thư thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa. B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. thâm canh tăng năng suất lúa. D. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.
Câu 2: Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 3: Hiện tượng "phơn" khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Bạch Mã. B. Trường Sơn Bắc. C. Hoàng Liên Sơn. D. Tam Đảo.
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội. B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.
C. Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước ta. D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển
Câu 5: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Rau đậu
Cây khác
1999
66 183,4
42 110,4
12 149,4
4 983,6
6 940,0
2014
107 897,6
63 852,5
25 585,7
8 928,2
9 531,2
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột.
Câu 6: Nhân tố nào sau đây tao điều kiện thuận lợi để đưa vụ đông lên thành vụ chính ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất đai. B. Sông ngòi. C. Khí hậu. D. Sinh vật.
Câu 7: Vấn đề nào sau đây không phải là sức ép của dân số lên chất lượng cuộc sống?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm. B. Phát triển văn hoá, y tế, giáo dục.
C. Vấn đề không gian cư trú. D. GDP bình quân theo đầu người.
Câu 8: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất canh tác không lớn. B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt. D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
Câu 9: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là
A. hình dáng lãnh thổ và địa hình. B. khí hậu và địa hình.
C. hình dáng và khí hậu. D. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng.
Câu 10: Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11: Nhân tố tự nhiên nào được xem là thuận lợi nhất để Tây Nguyên phát triển cây cà phê?
A. Có nhiều cao nguyên rộng lớn. B. Một số hệ thống sông lớn.
C. Khí hậu phân hóa theo độ cao. D. Đất ba dan giàu dinh dưỡng.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay ?
A. Nguồn lao động dồi dào. B. Người lao động có kinh nghiệm sản xuất.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. D. Có tác phong công nghiệp, tinh thần kỷ luật.
Câu 13: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ CẢ NƯỚC
Năm
Số dân thành thị (triệu người)
Tỉ lệ dân thành thị (%)
1979
10,1
19,2
1989
12,5
19,4
1999
18,8
23,7
2014
30,0
33,1
Nhận xét nào sau đây không đúng với số
A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa. B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. thâm canh tăng năng suất lúa. D. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.
Câu 2: Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 3: Hiện tượng "phơn" khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Bạch Mã. B. Trường Sơn Bắc. C. Hoàng Liên Sơn. D. Tam Đảo.
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội. B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.
C. Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước ta. D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển
Câu 5: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Rau đậu
Cây khác
1999
66 183,4
42 110,4
12 149,4
4 983,6
6 940,0
2014
107 897,6
63 852,5
25 585,7
8 928,2
9 531,2
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột.
Câu 6: Nhân tố nào sau đây tao điều kiện thuận lợi để đưa vụ đông lên thành vụ chính ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất đai. B. Sông ngòi. C. Khí hậu. D. Sinh vật.
Câu 7: Vấn đề nào sau đây không phải là sức ép của dân số lên chất lượng cuộc sống?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm. B. Phát triển văn hoá, y tế, giáo dục.
C. Vấn đề không gian cư trú. D. GDP bình quân theo đầu người.
Câu 8: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất canh tác không lớn. B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt. D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
Câu 9: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là
A. hình dáng lãnh thổ và địa hình. B. khí hậu và địa hình.
C. hình dáng và khí hậu. D. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng.
Câu 10: Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11: Nhân tố tự nhiên nào được xem là thuận lợi nhất để Tây Nguyên phát triển cây cà phê?
A. Có nhiều cao nguyên rộng lớn. B. Một số hệ thống sông lớn.
C. Khí hậu phân hóa theo độ cao. D. Đất ba dan giàu dinh dưỡng.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay ?
A. Nguồn lao động dồi dào. B. Người lao động có kinh nghiệm sản xuất.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. D. Có tác phong công nghiệp, tinh thần kỷ luật.
Câu 13: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ CẢ NƯỚC
Năm
Số dân thành thị (triệu người)
Tỉ lệ dân thành thị (%)
1979
10,1
19,2
1989
12,5
19,4
1999
18,8
23,7
2014
30,0
33,1
Nhận xét nào sau đây không đúng với số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)