đề thi thử 12 có đáp án trang kế tiếp
Chia sẻ bởi Tống Văn Thành |
Ngày 26/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: đề thi thử 12 có đáp án trang kế tiếp thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT NGUYÊN LƯƠNG BẰNG
ĐỀ THI THỬ LẦN 4
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 123.
Họ, tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: .................
Câu 81: Cách hiểu nào về phân tử ADN tái tổ hợp là chính xác:
A.Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử ADN lạ xâm nhập vào tế bào.
B.Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử được tạo ra từ ADN của hai tế bào khác nhau của cùng một cơ thể.
C.Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử ADN bị đột biến.
D. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử được tạo ra từ hai nguồn ADN của hai cơ thể khác nhau.
Câu 82: Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp lai hữu tính không thể thực hiện được là lai
A. khác ḍòng. B. tế bào sinh dưỡng C. khác loài. D. khác thứ.
Câu 83: Một đoạn mạch khuôn của gen có tŕnh tự nucleotit:
3`… T A G X A T G X A X X X A A T…5`
bị đột biến thành : 3`… T A G X A T A G X A X X X A A T…5`
Nếu đoạn mạch bị đột biến trên mã hóa cho một đoạn phân tử prôtêin sẽ khác đoạn prôtêin bình thường như thế nào :
A.3 axit amin B.4 axit amin C.5 axit amin D. 2 axit amin
Câu 84: Các động vật sống trong đất và trong hang động có chung một số đặc điểm. Đặc điểm nào sau đây không đúng?
A. Sự tiêu giảm sắc tố da.
B. Sự tiêu giảm toàn bộ các cơ quan cảm giác.
C. Sự giảm hoạt động thị giác.
D. Sự thích nghi với những điều kiện hang tối.
Câu 85: Cơ chế gây đột biến của tia phóng xạ là:
A. Kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống hoặc tác động trực tiếp đến các axit nucleic.
B. Gây ra rối loạn phân li của các nhiễm sắc thể trong quá tŕnh phân bào.
C. Làm tế bào mất khả năng phân chia.
D. Làm chết tế bào.
Câu 86: Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. tiền phôi. B. giao tử. C. xôma. D. gen.
Câu 87: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích
A. tạo ưu thế lai. B. cải tiến giống. C. tạo ḍòng thuần. D. tạo giống mới.
Câu 88: Sau khi ghép gen từ tế bào cho vào plasmit của vi khuẩn, ta nhận được:
A.Phân tử ADN bị đột biến. B. Phân tử ADN tái tổ hợp.
C. Phân tử ADN mạch kép. D. Phân tử ADN mạch đơn.
Câu 89: Gen đột biến có độ dài ngắn hơn gen b́ình thường 10,2 Ao và kém gen b́ình thường 7 liên kết hydro. Gen đột biến được tạo ra do:
A. Mất 1 cặp AT và 2 cặp GX B. Mất 2 cặp AT và 1 cặp GX
C. Mất 3 cặp GX D. Mất 3 cặp AT và 1 cặp GX
Câu 90: Thể đa bội thường gặp ở
A. động vật bậc cao. B. thực vật. C. vi sinh vật. D. thực vật và động vật.
Câu 91: Những tính trạng dưới đây tính trạng nào ở bò có mức phản ứng hẹp?
I.Sản lượng sữa của ḅò dao động mạnh, phụ thuộc vào điều kiện thức ăn và chăm sóc.
II.Tỷ lệ bơ trong sữa của những con ḅò được chăm sóc tốt không khác gì so với những con ḅò được chăm sóc kém.
III.Hàm lượng protein trong sữa bò ít thay đổi ở những con bò được nuôi dưỡng tốt so với những con được nuôi dưỡng kém.
A.I B. II và III C. III D. II
Câu 92: Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì:
A. Có chu kì tuần hoàn vật chất. B. Luôn giữ vững cân bằng.
C. Có cấu trúc lớn nhất. D. Có nhiều chuỗi và lưới thức ăn.
Câu 93: Trong số những hiện tượng dưới đây:
I.Cây bàng rụng là vào mùa đông.
TRƯỜNG THPT NGUYÊN LƯƠNG BẰNG
ĐỀ THI THỬ LẦN 4
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 123.
Họ, tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: .................
Câu 81: Cách hiểu nào về phân tử ADN tái tổ hợp là chính xác:
A.Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử ADN lạ xâm nhập vào tế bào.
B.Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử được tạo ra từ ADN của hai tế bào khác nhau của cùng một cơ thể.
C.Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử ADN bị đột biến.
D. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử được tạo ra từ hai nguồn ADN của hai cơ thể khác nhau.
Câu 82: Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp lai hữu tính không thể thực hiện được là lai
A. khác ḍòng. B. tế bào sinh dưỡng C. khác loài. D. khác thứ.
Câu 83: Một đoạn mạch khuôn của gen có tŕnh tự nucleotit:
3`… T A G X A T G X A X X X A A T…5`
bị đột biến thành : 3`… T A G X A T A G X A X X X A A T…5`
Nếu đoạn mạch bị đột biến trên mã hóa cho một đoạn phân tử prôtêin sẽ khác đoạn prôtêin bình thường như thế nào :
A.3 axit amin B.4 axit amin C.5 axit amin D. 2 axit amin
Câu 84: Các động vật sống trong đất và trong hang động có chung một số đặc điểm. Đặc điểm nào sau đây không đúng?
A. Sự tiêu giảm sắc tố da.
B. Sự tiêu giảm toàn bộ các cơ quan cảm giác.
C. Sự giảm hoạt động thị giác.
D. Sự thích nghi với những điều kiện hang tối.
Câu 85: Cơ chế gây đột biến của tia phóng xạ là:
A. Kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống hoặc tác động trực tiếp đến các axit nucleic.
B. Gây ra rối loạn phân li của các nhiễm sắc thể trong quá tŕnh phân bào.
C. Làm tế bào mất khả năng phân chia.
D. Làm chết tế bào.
Câu 86: Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. tiền phôi. B. giao tử. C. xôma. D. gen.
Câu 87: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích
A. tạo ưu thế lai. B. cải tiến giống. C. tạo ḍòng thuần. D. tạo giống mới.
Câu 88: Sau khi ghép gen từ tế bào cho vào plasmit của vi khuẩn, ta nhận được:
A.Phân tử ADN bị đột biến. B. Phân tử ADN tái tổ hợp.
C. Phân tử ADN mạch kép. D. Phân tử ADN mạch đơn.
Câu 89: Gen đột biến có độ dài ngắn hơn gen b́ình thường 10,2 Ao và kém gen b́ình thường 7 liên kết hydro. Gen đột biến được tạo ra do:
A. Mất 1 cặp AT và 2 cặp GX B. Mất 2 cặp AT và 1 cặp GX
C. Mất 3 cặp GX D. Mất 3 cặp AT và 1 cặp GX
Câu 90: Thể đa bội thường gặp ở
A. động vật bậc cao. B. thực vật. C. vi sinh vật. D. thực vật và động vật.
Câu 91: Những tính trạng dưới đây tính trạng nào ở bò có mức phản ứng hẹp?
I.Sản lượng sữa của ḅò dao động mạnh, phụ thuộc vào điều kiện thức ăn và chăm sóc.
II.Tỷ lệ bơ trong sữa của những con ḅò được chăm sóc tốt không khác gì so với những con ḅò được chăm sóc kém.
III.Hàm lượng protein trong sữa bò ít thay đổi ở những con bò được nuôi dưỡng tốt so với những con được nuôi dưỡng kém.
A.I B. II và III C. III D. II
Câu 92: Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì:
A. Có chu kì tuần hoàn vật chất. B. Luôn giữ vững cân bằng.
C. Có cấu trúc lớn nhất. D. Có nhiều chuỗi và lưới thức ăn.
Câu 93: Trong số những hiện tượng dưới đây:
I.Cây bàng rụng là vào mùa đông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Văn Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)