đề thi thử 12 có đáp án
Chia sẻ bởi Tống Văn Thành |
Ngày 26/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: đề thi thử 12 có đáp án thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT NGUYÊN LƯƠNG BẰNG
ĐỀ THI THỬ LẦN 4
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 122.
Họ, tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: .................
Câu 81: Đột biến là gì?
A. Là sự biến đổi của gen B. Là sự biến đổi kiểu hình
C. Là sự biến đổi vật chất di truyền D. Là sự biến đổi số lượng NST
Câu 82: Đột biến thay thế một cặp Nucleotit (không thuộc bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc) có thể ảnh hưởng tới bao nhiêu axit amin?
A. 3 axit amin B. 1 axit amin
C. 2 axit amin D. Không thay đổi
Câu 83: Gen A dài 4080A0 có 20% Adenin. Gen A bị đột biến thành gen a ở dạng thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T . Số Nucleotit từng loại của gen a là bao nhiêu ?
A. A = T = 480 ; G = X = 720 B. A = T = 481 ; G = X = 719
C. A = T = 719 ; G = X = 481 D. A = T = 491 ; G = X = 721
Câu 84: Gen B bị đột biến mất một cặp A – T số liên kết Hydro trong gen thay đổi như thế nào?
A.Giảm 3 B. Tăng 2 C. Giảm 2 D. Tăng 3
Câu 85: Có 4 tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân bình thường có thể cho tối đa bao nhiêu loại giao tử ?
A.4 B. 8 C.16 D. 32
Câu 86: Đột biến mất đoạn NST gây hậu quả gì?
A. Gây chết hoặc mất khả năng sinh sản
B. Làm giảm sự biểu hiện của tính trạng
C. Gây chết hoặc giảm sức sống
D. Làm tăng sự biểu hiện của tính trạng
Câu 87: Người ta lợi dụng dạng đột biến nào sau đây để chuyển những nhóm gen mong muốn từ NST của loài này sang NST của loài khác:
A.Mất đoạn B. Đảo đoạn C.Lặp đoạn D. Chuyển đoạn
Câu 88: ở một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Một đột biến làm cho một số cá thể của loài có số NST trong tế bào là 21, Các cơ thể đột biến đó được gọi là:
A.Thể tam nhiễm B. Thể đa nhiễm
C. Thể đa bội D. Thể tam bội
Câu 89: Một cơ thể 2n khi giảm phân đã xảy ra rối loạn phân ly ở một cặp NST sẽ phát sinh các loại giao tử:
A.2n ; n B. n – 1 ; n C. n + 1 ; n D. n + 1 ; n – 1
Câu 90: Một cơ thể có kiểu gen AAaa khi giảm phân bình thường có thể tạo ra những loại giao tử nào?
AA ; Aa ; aa B. AA ; Aa C.AA ; aa D. Aa ; aa
Câu 91: Hội chứng nào sau đây có 3 NST thứ 21?
A,Hội chứng tocno B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng 3X D.Hội chứng Claifento
Câu 92: Chu trình sinh địa hóa không có chu trình nào sau đây?
A. Bức xạ mặt trời. B. Cacbon. D. Nitơ. E. Nước.
Câu 93: Thường biến thuộc nhóm biến dị nào?
A. Đột biến gen B. Biến dị di truyền
C. Biến dị không di truyền D. Đột biến số lượng NST
Câu 94: Trong các loài sau đây loài nào không là sinh vật tiêu thụ?
A. Nấm linh chi. B. Ruồi, muỗi.
C. Rươi và sâu đất. D. Dương xỉ.
Câu 95: Enzym nào đảm nhiệm ghép đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmis?
A.Ligaza B. Amylaza C.Restrictaza D. ADN- olymezaza
Câu 96: Điểm khác nhau giữa ADN của NST và ADN của Plasmis là gì?
A.Có đơn phân là các Nucleotit B.Có cấu trúc dạng vòng
C.Có khả năng tự nhân đôi D.Có khă năng bị đột biến
Câu 97: Mối quan hệ cộng sinh xuất hiện giữa các loài nào dưới đây:
A.Vi khuẩn lam với san hô.
B. Một số loài tôm, cá con với cá chình biển.
C
TRƯỜNG THPT NGUYÊN LƯƠNG BẰNG
ĐỀ THI THỬ LẦN 4
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 122.
Họ, tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: .................
Câu 81: Đột biến là gì?
A. Là sự biến đổi của gen B. Là sự biến đổi kiểu hình
C. Là sự biến đổi vật chất di truyền D. Là sự biến đổi số lượng NST
Câu 82: Đột biến thay thế một cặp Nucleotit (không thuộc bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc) có thể ảnh hưởng tới bao nhiêu axit amin?
A. 3 axit amin B. 1 axit amin
C. 2 axit amin D. Không thay đổi
Câu 83: Gen A dài 4080A0 có 20% Adenin. Gen A bị đột biến thành gen a ở dạng thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T . Số Nucleotit từng loại của gen a là bao nhiêu ?
A. A = T = 480 ; G = X = 720 B. A = T = 481 ; G = X = 719
C. A = T = 719 ; G = X = 481 D. A = T = 491 ; G = X = 721
Câu 84: Gen B bị đột biến mất một cặp A – T số liên kết Hydro trong gen thay đổi như thế nào?
A.Giảm 3 B. Tăng 2 C. Giảm 2 D. Tăng 3
Câu 85: Có 4 tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân bình thường có thể cho tối đa bao nhiêu loại giao tử ?
A.4 B. 8 C.16 D. 32
Câu 86: Đột biến mất đoạn NST gây hậu quả gì?
A. Gây chết hoặc mất khả năng sinh sản
B. Làm giảm sự biểu hiện của tính trạng
C. Gây chết hoặc giảm sức sống
D. Làm tăng sự biểu hiện của tính trạng
Câu 87: Người ta lợi dụng dạng đột biến nào sau đây để chuyển những nhóm gen mong muốn từ NST của loài này sang NST của loài khác:
A.Mất đoạn B. Đảo đoạn C.Lặp đoạn D. Chuyển đoạn
Câu 88: ở một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Một đột biến làm cho một số cá thể của loài có số NST trong tế bào là 21, Các cơ thể đột biến đó được gọi là:
A.Thể tam nhiễm B. Thể đa nhiễm
C. Thể đa bội D. Thể tam bội
Câu 89: Một cơ thể 2n khi giảm phân đã xảy ra rối loạn phân ly ở một cặp NST sẽ phát sinh các loại giao tử:
A.2n ; n B. n – 1 ; n C. n + 1 ; n D. n + 1 ; n – 1
Câu 90: Một cơ thể có kiểu gen AAaa khi giảm phân bình thường có thể tạo ra những loại giao tử nào?
AA ; Aa ; aa B. AA ; Aa C.AA ; aa D. Aa ; aa
Câu 91: Hội chứng nào sau đây có 3 NST thứ 21?
A,Hội chứng tocno B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng 3X D.Hội chứng Claifento
Câu 92: Chu trình sinh địa hóa không có chu trình nào sau đây?
A. Bức xạ mặt trời. B. Cacbon. D. Nitơ. E. Nước.
Câu 93: Thường biến thuộc nhóm biến dị nào?
A. Đột biến gen B. Biến dị di truyền
C. Biến dị không di truyền D. Đột biến số lượng NST
Câu 94: Trong các loài sau đây loài nào không là sinh vật tiêu thụ?
A. Nấm linh chi. B. Ruồi, muỗi.
C. Rươi và sâu đất. D. Dương xỉ.
Câu 95: Enzym nào đảm nhiệm ghép đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmis?
A.Ligaza B. Amylaza C.Restrictaza D. ADN- olymezaza
Câu 96: Điểm khác nhau giữa ADN của NST và ADN của Plasmis là gì?
A.Có đơn phân là các Nucleotit B.Có cấu trúc dạng vòng
C.Có khả năng tự nhân đôi D.Có khă năng bị đột biến
Câu 97: Mối quan hệ cộng sinh xuất hiện giữa các loài nào dưới đây:
A.Vi khuẩn lam với san hô.
B. Một số loài tôm, cá con với cá chình biển.
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Văn Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)