Đề thi thử 12 (2018)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương |
Ngày 26/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử 12 (2018) thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 13 ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÔN ĐỊA LÍ
Câu 41. Việt Nam vừa gắn liền với lục địa Á – Âu, vừa tiếp giáp với Biển Đông và thông ra?
A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Dương rộng lớn.
Câu 42. Lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ trong ngành?
A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Thương Mại.
Câu 43. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết Biển Đông có diện tích gấp mấy lần diện tích đất liền? A. Hai lần. B. Ba lần. C. Bốn lần. D. Năm lần Câu 44. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Sông Hậu. B. Sông Tiền. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Xê Xan
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của bốn cánh cung ở vùng núi Đông Bắc?
A. song song và so le nhau. B. 3 dải địa hình chạy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. chụm lại ở Tam Đảo mở rộng về phía Bắc và Đông. D. thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu.
Câu 46. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Quảng Trị có khu kinh tế cửa khẩu nào?
A. Cầu Treo. B. Cha Lo. C. Lao Bảo. D. Bờ Y.
Câu 47. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Ba Vì thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Đăk Lăk. C. Cần Thơ. D. Hà Nội.
Câu 48. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh. Câu 49. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm có ở tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung ? A. Thuận An, Chân Mây, Kỳ Hà. B. Hải Phòng, Tiên Sa, Kỳ Hà. C. Chân Mây, Kỳ Hà, Quy Nhơn. D. Quy Nhơn, Chân Mây, Thuận An.
Câu 51. Hệ quả lớn nhất của tình trạng già hóa dân số tại các nước phát triển đã ảnh hưởng tới
A. Thiếu hụt lao động và ngân sách nhà nước.
B. Thiếu nguồn lao động và chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong tương lai.
C. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế do lao động quá già.
D. Thiếu lao động và chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Đông Nam Á?
A. Dân cư đông và tăng nhanh. B. Mật độ dân số cao nhưng phân bố không đều.
C. Nguồn lao động rất dồi dào. D. Dân cư phân bố đồng đều giữa các quốc gia.
Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là do
A. sự phân hóa theo độ cao địa hình và sông ngòi. B. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình.
C. tác động mạnh mẽ của gió mùa và dòng biển. D. tác động của hướng dãy núi và thực vật.
Câu 54. Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm
Việt Nam
Xin – ga - po
Thái Lan
2010
174,7
879,7
432,1
2014
324,1
1102,1
533,5
2015
355,1
954,7
501,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc
Câu 41. Việt Nam vừa gắn liền với lục địa Á – Âu, vừa tiếp giáp với Biển Đông và thông ra?
A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Dương rộng lớn.
Câu 42. Lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ trong ngành?
A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Thương Mại.
Câu 43. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết Biển Đông có diện tích gấp mấy lần diện tích đất liền? A. Hai lần. B. Ba lần. C. Bốn lần. D. Năm lần Câu 44. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Sông Hậu. B. Sông Tiền. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Xê Xan
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của bốn cánh cung ở vùng núi Đông Bắc?
A. song song và so le nhau. B. 3 dải địa hình chạy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. chụm lại ở Tam Đảo mở rộng về phía Bắc và Đông. D. thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu.
Câu 46. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Quảng Trị có khu kinh tế cửa khẩu nào?
A. Cầu Treo. B. Cha Lo. C. Lao Bảo. D. Bờ Y.
Câu 47. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Ba Vì thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Đăk Lăk. C. Cần Thơ. D. Hà Nội.
Câu 48. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh. Câu 49. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm có ở tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung ? A. Thuận An, Chân Mây, Kỳ Hà. B. Hải Phòng, Tiên Sa, Kỳ Hà. C. Chân Mây, Kỳ Hà, Quy Nhơn. D. Quy Nhơn, Chân Mây, Thuận An.
Câu 51. Hệ quả lớn nhất của tình trạng già hóa dân số tại các nước phát triển đã ảnh hưởng tới
A. Thiếu hụt lao động và ngân sách nhà nước.
B. Thiếu nguồn lao động và chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong tương lai.
C. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế do lao động quá già.
D. Thiếu lao động và chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Đông Nam Á?
A. Dân cư đông và tăng nhanh. B. Mật độ dân số cao nhưng phân bố không đều.
C. Nguồn lao động rất dồi dào. D. Dân cư phân bố đồng đều giữa các quốc gia.
Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là do
A. sự phân hóa theo độ cao địa hình và sông ngòi. B. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình.
C. tác động mạnh mẽ của gió mùa và dòng biển. D. tác động của hướng dãy núi và thực vật.
Câu 54. Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm
Việt Nam
Xin – ga - po
Thái Lan
2010
174,7
879,7
432,1
2014
324,1
1102,1
533,5
2015
355,1
954,7
501,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)