ĐỀ THI THỬ 11
Chia sẻ bởi Bach Lien |
Ngày 26/04/2019 |
104
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ 11 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A
(Đề thi gồm có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA CHUNG LẦN I NĂM 2014 – 2015
Môn: VẬT LÍ 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề )
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Mã đề thi 132
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30)
Câu 1: Một dòng điện thẳng dài có cường độ 10 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 10 cm có độ lớn là :
A. B = 2.10-7 T B. B = 2.10-4T C. B = 2.10-6 T D. B = 2.10-5 T
Câu 2: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. W = B. W = C. W = D. W =
Câu 3: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:
A. 4,5.10-5 (T) B. 5,5.10-5 (T) C. 6,6.10-5 (T) D. 7,3.10-5 (T)
Câu 4: Góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lí của Trái Đất gọi là
A. độ từ thẩm B. độ từ khuynh C. độ từ thiên D. góc từ khuynh
Câu 5: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là:
A. 2cm B. 1cm C. 10cm D. 20cm
Câu 6: Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 2 A. B. 0,2 A. C. 2 mA. D. 20 mA.
Câu 7: Biểu thức định luật Jun – Lenxơ có dạng
A. Q=RIt2 B. Q=R2It C. Q=RIt D. Q=RI2t
Câu 8: Hai dòng điện ngược chiều có cường độ I1 = 6 A và I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10 cm trong chân không. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 cm và cách I2 4 cm có độ lớn là
A. 2.10-5 T B. 6,5.10-5 T C. 4,5.10-5 T D. 3,5.10-5 T
Câu 9: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây dẫn là :
A. 3.10-7 Wb. B. Wb. C. (3.10-7 Wb. D. Wb.
Câu 10: Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay chiều từ cổ tay đến các ngón tay là chiều dòng điện khi đó ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của :
A. véc tơ vận tốc . B. lực từ . C. lực Lorenxo . D. véc tơ cảm ứng từ B.
Câu 11: Hạt α có khối lượng m = 6,67.10-27 (kg), điện tích q = 3,2.10-19 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N). B. v = 9,
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A
(Đề thi gồm có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA CHUNG LẦN I NĂM 2014 – 2015
Môn: VẬT LÍ 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề )
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Mã đề thi 132
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30)
Câu 1: Một dòng điện thẳng dài có cường độ 10 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 10 cm có độ lớn là :
A. B = 2.10-7 T B. B = 2.10-4T C. B = 2.10-6 T D. B = 2.10-5 T
Câu 2: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. W = B. W = C. W = D. W =
Câu 3: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:
A. 4,5.10-5 (T) B. 5,5.10-5 (T) C. 6,6.10-5 (T) D. 7,3.10-5 (T)
Câu 4: Góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lí của Trái Đất gọi là
A. độ từ thẩm B. độ từ khuynh C. độ từ thiên D. góc từ khuynh
Câu 5: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là:
A. 2cm B. 1cm C. 10cm D. 20cm
Câu 6: Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 2 A. B. 0,2 A. C. 2 mA. D. 20 mA.
Câu 7: Biểu thức định luật Jun – Lenxơ có dạng
A. Q=RIt2 B. Q=R2It C. Q=RIt D. Q=RI2t
Câu 8: Hai dòng điện ngược chiều có cường độ I1 = 6 A và I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10 cm trong chân không. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 cm và cách I2 4 cm có độ lớn là
A. 2.10-5 T B. 6,5.10-5 T C. 4,5.10-5 T D. 3,5.10-5 T
Câu 9: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây dẫn là :
A. 3.10-7 Wb. B. Wb. C. (3.10-7 Wb. D. Wb.
Câu 10: Đặt bàn tay trái sao cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay chiều từ cổ tay đến các ngón tay là chiều dòng điện khi đó ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của :
A. véc tơ vận tốc . B. lực từ . C. lực Lorenxo . D. véc tơ cảm ứng từ B.
Câu 11: Hạt α có khối lượng m = 6,67.10-27 (kg), điện tích q = 3,2.10-19 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N). B. v = 9,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bach Lien
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)