đề thi thpt quốc gia lần 2 trường Nam Đàn 2
Chia sẻ bởi Phạm Khánh Linh |
Ngày 26/04/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: đề thi thpt quốc gia lần 2 trường Nam Đàn 2 thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
Câu 1. Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích dương. B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 trái dấu nhau. D. q1 và q2 cùng dấu nhau.
Câu 2. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng
A. từ B. nhiệt C. hóa D. cơ
Câu 3. Chọn câu đúng. Kim lọai dẫn điện tốt là do:
A. Mật độ điện tích tự do trong kim lọai là rất lớn
B. Tất cả các electron trong kim lọai đều tự do
C.Tất cả các electron trong kim lọai đều chuyển động có hướng ưu tiên là ngược chiều điện trường
D. Các ion dương cũng tham gia trong việc tải điện
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Câu 5. Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ?
A. Điện trở suất dây dẫn làm khung. B. Đường kính dây dẫn làm khung.
C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn. D. Điện trở của dây dẫn.
Câu 6. Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi
A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có cùng chiết suất.
B. tia tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. tia tới có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt.
D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương.
Câu 7. Chọn câu sai:
A. Thuỷ tinh thể là thấu kính hội tụ có độ tụ thay đổi được.
B. Khoảng cách từ quang tâm của thấu kính mắt đến võng mạc thay đổi khi mắt điều tiết.
C. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết tối đa, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất.
D. Khi quan sát vật ở điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất.
Câu 8. Một vật nhỏ dao động theo phương trình . Pha ban đầu của dao động là
A. . B. 0,5. C. 0,25. D. 1,5.
Câu 9. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc
A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 13. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc (0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Một sóng cơ có phương trình u = Acos((t ((x) truyền dọc theo trục Ox. Tốc độ truyền sóng là
A. v = ((. B. . C. . D. .
Câu 15. Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp là d. Bước sóng trên dây là
A. (=2d B. ( = 4d C. (= d/2 D. (=d/4
Câu 16. Chọn
A. q1 và q2 đều là điện tích dương. B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 trái dấu nhau. D. q1 và q2 cùng dấu nhau.
Câu 2. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng
A. từ B. nhiệt C. hóa D. cơ
Câu 3. Chọn câu đúng. Kim lọai dẫn điện tốt là do:
A. Mật độ điện tích tự do trong kim lọai là rất lớn
B. Tất cả các electron trong kim lọai đều tự do
C.Tất cả các electron trong kim lọai đều chuyển động có hướng ưu tiên là ngược chiều điện trường
D. Các ion dương cũng tham gia trong việc tải điện
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Câu 5. Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ?
A. Điện trở suất dây dẫn làm khung. B. Đường kính dây dẫn làm khung.
C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn. D. Điện trở của dây dẫn.
Câu 6. Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi
A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có cùng chiết suất.
B. tia tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. tia tới có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt.
D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương.
Câu 7. Chọn câu sai:
A. Thuỷ tinh thể là thấu kính hội tụ có độ tụ thay đổi được.
B. Khoảng cách từ quang tâm của thấu kính mắt đến võng mạc thay đổi khi mắt điều tiết.
C. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết tối đa, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất.
D. Khi quan sát vật ở điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất.
Câu 8. Một vật nhỏ dao động theo phương trình . Pha ban đầu của dao động là
A. . B. 0,5. C. 0,25. D. 1,5.
Câu 9. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc
A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 13. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc (0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Một sóng cơ có phương trình u = Acos((t ((x) truyền dọc theo trục Ox. Tốc độ truyền sóng là
A. v = ((. B. . C. . D. .
Câu 15. Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp là d. Bước sóng trên dây là
A. (=2d B. ( = 4d C. (= d/2 D. (=d/4
Câu 16. Chọn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Khánh Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)