Đề thi THPT quốc gia ĐH Vinh lần 3-2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Tuấn |
Ngày 27/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi THPT quốc gia ĐH Vinh lần 3-2015 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Kích thước của quần thể sinh vật là
A. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
B. số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
C. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
[
]
Cho các nhận xét sau:
(1) Trong cùng một khu vực, các loài có ổ sinh thái khác nhau cùng tồn tại, không cạnh tranh với nhau.
(2) Cùng một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái.
(3) Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm là những nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ.
(4) Khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 200C gọi là khoảng thuận lợi của cá rô phi.
(5) Nhân tố sinh thái là những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống sinh vật.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
[
]
Mối quan hệ đối kháng giữa các cá thể trong quần thể (cạnh tranh, kí sinh đồng loại, ăn thịt đồng loại), thường dẫn đến tình trạng
A. không tiêu diệt loài mà làm cho loài ổn định và phát triển.
B. làm tăng kích thước của quần thể vật ăn thịt.
C. kích thích sự tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.
D. làm suy giảm cạn kiệt số lượng quần thể của loài, đưa loài đến tình trạng suy thoái và diệt vong.
[
]
Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Ếch xanh và nòng nọc của nó trong hồ.
B. Cá rô đồng và cá săn sắt trong hồ.
C. Cây trong vườn.
D. Cỏ ven bờ hồ.
[
]
Mắt xích có mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là
A. sinh vật sản xuất.
B. sinh vật phân giải.
C. sinh vật tiêu thụ bậc hai.
D. sinh vật tiêu thụ bậc một.
[
]
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hệ sinh thái?
A. Chức năng của hệ sinh thái không giống với chức năng của một cơ thể, vì chúng có mối quan hệ bên trong, không có sự trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường bên ngoài.
B. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã, trong đó các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với thành phần vô sinh của sinh cảnh.
C. Kích thước của một hệ sinh thái rất đa dạng, có thể nhỏ như một giọt nước ao nhưng cũng có thể vô cùng lớn như trái đất.
D. Trong hệ sinh thái có các chu trình trao đổi vật chất.
[
]
Trong quần xã, các mối quan hệ đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài khác gồm:
A. cộng sinh, hợp tác, hội sinh.
B. cộng sinh, cạnh tranh, hội sinh.
C. cộng sinh, ức chế - cảm nhiễm, hội sinh.
D. cộng sinh, hợp tác, kí sinh - vật chủ.
[
]
Mức độ đa dạng của quần xã biểu thị
A. sự biến động, ổn định hay suy thoái của quần xã.
B. sự ổn định, cân bằng sinh học trong quần xã.
C. sự biến động, suy thoái của quần xã.
D. sự suy thoái của quần xã hay cân bằng sinh học trong quần xã.
[
]
Trong diễn thế nguyên sinh, đặc điểm nào sau đây không phải là xu hướng biến đổi chính?
A. Các loài có tuổi thọ thấp, kích thước cơ thể nhỏ có xu hướng thay thế các loài có tuổi thọ cao, kích thước cơ thể lớn.
B. Chuỗi thức ăn ngày càng phức tạp, trong đó chuỗi thức ăn mở đầu bằng mùn bã hữu cơ ngày càng đóng vai trò quan trọng.
C. Giới hạn sinh thái của mỗi loài ngày càng thu hẹp, môi trường trở nên ổn định hơn.
D. Số lượng loài càng tăng, số lượng cá thể của mỗi loài ngày càng giảm.
[
]
Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất, để bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng?
A. Bảo vệ ngay trong các khu bảo tồn và vườn quốc gia.
B. Bảo vệ trong sạch môi trường sống của các loài.
C. Bảo vệ bằng cách đưa chúng vào nơi nuôi riêng biệt
A. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
B. số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
C. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
[
]
Cho các nhận xét sau:
(1) Trong cùng một khu vực, các loài có ổ sinh thái khác nhau cùng tồn tại, không cạnh tranh với nhau.
(2) Cùng một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái.
(3) Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm là những nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ.
(4) Khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 200C gọi là khoảng thuận lợi của cá rô phi.
(5) Nhân tố sinh thái là những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống sinh vật.
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
[
]
Mối quan hệ đối kháng giữa các cá thể trong quần thể (cạnh tranh, kí sinh đồng loại, ăn thịt đồng loại), thường dẫn đến tình trạng
A. không tiêu diệt loài mà làm cho loài ổn định và phát triển.
B. làm tăng kích thước của quần thể vật ăn thịt.
C. kích thích sự tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.
D. làm suy giảm cạn kiệt số lượng quần thể của loài, đưa loài đến tình trạng suy thoái và diệt vong.
[
]
Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Ếch xanh và nòng nọc của nó trong hồ.
B. Cá rô đồng và cá săn sắt trong hồ.
C. Cây trong vườn.
D. Cỏ ven bờ hồ.
[
]
Mắt xích có mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là
A. sinh vật sản xuất.
B. sinh vật phân giải.
C. sinh vật tiêu thụ bậc hai.
D. sinh vật tiêu thụ bậc một.
[
]
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hệ sinh thái?
A. Chức năng của hệ sinh thái không giống với chức năng của một cơ thể, vì chúng có mối quan hệ bên trong, không có sự trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường bên ngoài.
B. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã, trong đó các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với thành phần vô sinh của sinh cảnh.
C. Kích thước của một hệ sinh thái rất đa dạng, có thể nhỏ như một giọt nước ao nhưng cũng có thể vô cùng lớn như trái đất.
D. Trong hệ sinh thái có các chu trình trao đổi vật chất.
[
]
Trong quần xã, các mối quan hệ đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài khác gồm:
A. cộng sinh, hợp tác, hội sinh.
B. cộng sinh, cạnh tranh, hội sinh.
C. cộng sinh, ức chế - cảm nhiễm, hội sinh.
D. cộng sinh, hợp tác, kí sinh - vật chủ.
[
]
Mức độ đa dạng của quần xã biểu thị
A. sự biến động, ổn định hay suy thoái của quần xã.
B. sự ổn định, cân bằng sinh học trong quần xã.
C. sự biến động, suy thoái của quần xã.
D. sự suy thoái của quần xã hay cân bằng sinh học trong quần xã.
[
]
Trong diễn thế nguyên sinh, đặc điểm nào sau đây không phải là xu hướng biến đổi chính?
A. Các loài có tuổi thọ thấp, kích thước cơ thể nhỏ có xu hướng thay thế các loài có tuổi thọ cao, kích thước cơ thể lớn.
B. Chuỗi thức ăn ngày càng phức tạp, trong đó chuỗi thức ăn mở đầu bằng mùn bã hữu cơ ngày càng đóng vai trò quan trọng.
C. Giới hạn sinh thái của mỗi loài ngày càng thu hẹp, môi trường trở nên ổn định hơn.
D. Số lượng loài càng tăng, số lượng cá thể của mỗi loài ngày càng giảm.
[
]
Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất, để bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng?
A. Bảo vệ ngay trong các khu bảo tồn và vườn quốc gia.
B. Bảo vệ trong sạch môi trường sống của các loài.
C. Bảo vệ bằng cách đưa chúng vào nơi nuôi riêng biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)