ĐỀ THI THPT QUÔC GIA 2017
Chia sẻ bởi Hồ Thị Thủy |
Ngày 26/04/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THPT QUÔC GIA 2017 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 – 2005, Đơn vị :%
Năm
1990
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2004
2005
GDP
- 3,6
-4,1
-3,5
0,9
-4,9
5,4
10,0
5,1
4,7
7,2
6,4
Nhận xét về Tốc độ tăng GDP của Liên Bang Nga:
Tốc độ GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 – 1998 rất thấp.
Tốc độ GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1999 – 2004 khá cao
Năm 2005 tốc độ tăng trưởng cao nhất
Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang nga có sự thay đổi
Có bao nhiêu nhận định sai
1 b. 2 c. 3 d.4
Câu 2. Hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Liên bang Nga là A. cây ăn quả và rau. B. sản phẩm cây công nghiệp.C. sản phẩm chăn nuôi. D. lương thực. Câu 3.Ngành chăn nuôi hươu và thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố ở A. phía Bắc Xia bia. B. Đồng bằng Đông Âu. C. Đồng bằng Tây Xia bia. D. vùng Đông Xia bia. Câu 4. Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là A. Liên bang Nga có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình. B. vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô. C. thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm. D. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
Câu 5.Trong 4 vùng kinh tế quan trọng sau đây của Liên bang Nga, vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất là A. Vùng Trung ương. B. Vùng Trung tâm đất đen. C. Vùng U-ran. D. Vùng Viễn Đông. Câu 6.Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. Gió mùa. B. Lục địa.C. Chí tuyến. D. Hải dương. Câu 7:Cho bảng số liệu: Sự biến động về cơ cấu dân số của Nhật Bản
Năm
1950
1970
1997
2005
2025( Dự báo)
Dưới 15 tuổi ( %)
35,4
23,9
15,3
13,9
11,7
Từ 15 – 64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
60,1
Từ 65 trở lên(%)
5,0
7,1
15,7
19,2
28,2
Dân số(triệu người)
83,0
104,0
126,0
127,7
117,0
Nhận định chính xác về sự thay đổi cơ cấu dân số của Nhật Bản
Cơ cấu dân số thay đổi theo xu hướng già hóa
Nhóm tuổi dưới 15 tuổi đang có xu hướng giảm nhanh
Nhóm trên 64 tuổi chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng tăng nhanh
Qui mô dân số đang có xu hướng giảm
Câu 8. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. Câu 9. Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955-1973 do những nguyên nhân chủ yếu không phải là A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp.B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt. C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.D. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài
Câu 10.Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là A. thương mại cà du lịch.B. thương mại và tài chính.C.tài chính và du lịch.D. tài chính và giao thông vận tải. Câu 11.Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng A. thứ hai thế giới.B. thứ ba thế giới.C. thứ tư thế giới.D. thứ năm thế giới Câu 12.So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc.B. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc
Câu 1: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 – 2005, Đơn vị :%
Năm
1990
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2004
2005
GDP
- 3,6
-4,1
-3,5
0,9
-4,9
5,4
10,0
5,1
4,7
7,2
6,4
Nhận xét về Tốc độ tăng GDP của Liên Bang Nga:
Tốc độ GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 – 1998 rất thấp.
Tốc độ GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1999 – 2004 khá cao
Năm 2005 tốc độ tăng trưởng cao nhất
Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang nga có sự thay đổi
Có bao nhiêu nhận định sai
1 b. 2 c. 3 d.4
Câu 2. Hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Liên bang Nga là A. cây ăn quả và rau. B. sản phẩm cây công nghiệp.C. sản phẩm chăn nuôi. D. lương thực. Câu 3.Ngành chăn nuôi hươu và thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố ở A. phía Bắc Xia bia. B. Đồng bằng Đông Âu. C. Đồng bằng Tây Xia bia. D. vùng Đông Xia bia. Câu 4. Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là A. Liên bang Nga có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình. B. vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô. C. thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm. D. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
Câu 5.Trong 4 vùng kinh tế quan trọng sau đây của Liên bang Nga, vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất là A. Vùng Trung ương. B. Vùng Trung tâm đất đen. C. Vùng U-ran. D. Vùng Viễn Đông. Câu 6.Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. Gió mùa. B. Lục địa.C. Chí tuyến. D. Hải dương. Câu 7:Cho bảng số liệu: Sự biến động về cơ cấu dân số của Nhật Bản
Năm
1950
1970
1997
2005
2025( Dự báo)
Dưới 15 tuổi ( %)
35,4
23,9
15,3
13,9
11,7
Từ 15 – 64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
60,1
Từ 65 trở lên(%)
5,0
7,1
15,7
19,2
28,2
Dân số(triệu người)
83,0
104,0
126,0
127,7
117,0
Nhận định chính xác về sự thay đổi cơ cấu dân số của Nhật Bản
Cơ cấu dân số thay đổi theo xu hướng già hóa
Nhóm tuổi dưới 15 tuổi đang có xu hướng giảm nhanh
Nhóm trên 64 tuổi chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng tăng nhanh
Qui mô dân số đang có xu hướng giảm
Câu 8. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. Câu 9. Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955-1973 do những nguyên nhân chủ yếu không phải là A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp.B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt. C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.D. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài
Câu 10.Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là A. thương mại cà du lịch.B. thương mại và tài chính.C.tài chính và du lịch.D. tài chính và giao thông vận tải. Câu 11.Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng A. thứ hai thế giới.B. thứ ba thế giới.C. thứ tư thế giới.D. thứ năm thế giới Câu 12.So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc.B. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)