ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2017
Chia sẻ bởi nguyễn hùng oanh |
Ngày 26/04/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2017 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Mã đề thi 301
Câu 41. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sông Cả. D. Sông Mã.
Câu 44. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải. D. Thềm lục địa.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa 11 Việt Nam trang 17 và trang 4-5, cho biết Khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 46. Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là
tây - đông. B. bắc - nam. C. tây nam - đông bắc. D. tây bắc - đông nam.
Câu 47. Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Cao su. B. Chè. C. Thuốc lá. D. Cà phê.
Câu 48. Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 49. Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. B.Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến,
C. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. D. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
Câu 50. Các tuyến đường sắt của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian.
B. Các ngành công nghiệp phát ừiển rất sớm.
C. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
D. Có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 53. ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm?
A. XI. B. X. C. VIII. D. IX.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta?
A.Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
D. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng số dân.
Câu 55. Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh nông nghiệp chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm.
B. Chăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ.
C. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
D. Sản xuất lương thực và nuôi trồng thủy sản.
Câu 56. Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?
A. Cây lương thực. B. Cây ăn quả.
C. Cây công nghiệp lâu năm. D. Cây công nghiệp hàng năm.
(Đơn vị: mm)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XU
HàNội
18,6
Câu 41. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Hồng. C. Sông Cả. D. Sông Mã.
Câu 44. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải. D. Thềm lục địa.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa 11 Việt Nam trang 17 và trang 4-5, cho biết Khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 46. Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là
tây - đông. B. bắc - nam. C. tây nam - đông bắc. D. tây bắc - đông nam.
Câu 47. Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Cao su. B. Chè. C. Thuốc lá. D. Cà phê.
Câu 48. Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 49. Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. B.Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến,
C. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. D. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
Câu 50. Các tuyến đường sắt của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian.
B. Các ngành công nghiệp phát ừiển rất sớm.
C. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
D. Có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
Nam Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 53. ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm?
A. XI. B. X. C. VIII. D. IX.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta?
A.Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
C. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
D. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng số dân.
Câu 55. Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh nông nghiệp chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm.
B. Chăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ.
C. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
D. Sản xuất lương thực và nuôi trồng thủy sản.
Câu 56. Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?
A. Cây lương thực. B. Cây ăn quả.
C. Cây công nghiệp lâu năm. D. Cây công nghiệp hàng năm.
(Đơn vị: mm)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XU
HàNội
18,6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn hùng oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)