đề thi THPT có đáp án
Chia sẻ bởi Trần Văn Khánh |
Ngày 27/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: đề thi THPT có đáp án thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
Trường THPT Chân Mộng
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 07
Môn: Sinh học (gồm 50 câu)
(Thời gian làm bài: 70 phút)
I. ĐỀ ÔN LUYỆN:
Câu 1: Một gen ở sinh vật nhân thực dài 4080 A0 và gồm 3200 liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số nuclêôtit loại timin (T) và guanin (G) của gen sau đột biến là:
A. T = 401; G = 799. B. T = 399; G = 801.
C. T = 801; G = 399. D. T = 799; G = 401.
Câu 2: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Theo lí thuyết, loại giao tử ab được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen chiếm tỉ lệ
A. 30%. B. 25%. C. 15%. D. 20%.
Câu 3: Đâu là một hệ sinh thái (HST) nhân tạo?
A. Rừng nhiệt đới B. HST biển C. Rừng cao su D. Savan
Câu 4: Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F1: 100% cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li theo tỉ tỉ lệ 3 cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A. tương tác át chế. B. phân li.
C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ sung.
Câu 5: Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau :
Xác suất để người III2 mang gen bệnh là bao nhiêu:
A. 0,335. B. 0,75. C. 0,67. D. 0,5.
Câu 6: Trong chuỗi thức ăn: TV ( ĐV phù du( cá ( người, thì cá thuộc bậc dinh dưỡng cấp
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 7: Khảo sát hệ nhóm máu A, B, O của một quần thể người tại một vùng có 14500 dân. Trong đó có 3480 người có nhóm máu A, 5075 người có nhóm máu B, 5800 người có nhóm máu AB, 145 người có nhóm máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB, IO trong quần thể là:
A. IA = 0,4; IB = 0,5; IO= 0,1. B. IA = 0,6; IB = 0,3; IO= 0,1.
C. IA = 0,3; IB = 0,6; IO= 0,1. D. IA = 0,5; IB = 0,4; IO= 0,1.
Câu 8: Khi nói về quá trình phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hoá tiền sinh học là giai đoạn từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay.
B. Sự xuất hiện phân tử prôtêin và axit nuclêic kết thúc giai đoạn tiến hoá tiền sinh học.
C. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học, đã có sự hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các chất hữu cơ đơn giản.
D. Các tế bào sơ khai đầu tiên được hình thành vào cuối giai đoạn tiến hoá sinh học.
Câu 9. Hai gen A và B cùng nằm trên một NST ở vị trí cách nhau 40cM. Nếu mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn thì ở phép lai x , kiểu hình mang cả hai tính trạng trội (A-B-) sẽ chiếm tỉ lệ
A. 25%. B. 35%. C. 30%. D. 20%.
Câu 10: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 11: Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, khi cho cơ thể có kiểu gen AabbDd tự thụ phấn,
Trường THPT Chân Mộng
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 07
Môn: Sinh học (gồm 50 câu)
(Thời gian làm bài: 70 phút)
I. ĐỀ ÔN LUYỆN:
Câu 1: Một gen ở sinh vật nhân thực dài 4080 A0 và gồm 3200 liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số nuclêôtit loại timin (T) và guanin (G) của gen sau đột biến là:
A. T = 401; G = 799. B. T = 399; G = 801.
C. T = 801; G = 399. D. T = 799; G = 401.
Câu 2: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Theo lí thuyết, loại giao tử ab được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen chiếm tỉ lệ
A. 30%. B. 25%. C. 15%. D. 20%.
Câu 3: Đâu là một hệ sinh thái (HST) nhân tạo?
A. Rừng nhiệt đới B. HST biển C. Rừng cao su D. Savan
Câu 4: Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F1: 100% cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li theo tỉ tỉ lệ 3 cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật
A. tương tác át chế. B. phân li.
C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ sung.
Câu 5: Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau :
Xác suất để người III2 mang gen bệnh là bao nhiêu:
A. 0,335. B. 0,75. C. 0,67. D. 0,5.
Câu 6: Trong chuỗi thức ăn: TV ( ĐV phù du( cá ( người, thì cá thuộc bậc dinh dưỡng cấp
A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 7: Khảo sát hệ nhóm máu A, B, O của một quần thể người tại một vùng có 14500 dân. Trong đó có 3480 người có nhóm máu A, 5075 người có nhóm máu B, 5800 người có nhóm máu AB, 145 người có nhóm máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB, IO trong quần thể là:
A. IA = 0,4; IB = 0,5; IO= 0,1. B. IA = 0,6; IB = 0,3; IO= 0,1.
C. IA = 0,3; IB = 0,6; IO= 0,1. D. IA = 0,5; IB = 0,4; IO= 0,1.
Câu 8: Khi nói về quá trình phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hoá tiền sinh học là giai đoạn từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay.
B. Sự xuất hiện phân tử prôtêin và axit nuclêic kết thúc giai đoạn tiến hoá tiền sinh học.
C. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học, đã có sự hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các chất hữu cơ đơn giản.
D. Các tế bào sơ khai đầu tiên được hình thành vào cuối giai đoạn tiến hoá sinh học.
Câu 9. Hai gen A và B cùng nằm trên một NST ở vị trí cách nhau 40cM. Nếu mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn thì ở phép lai x , kiểu hình mang cả hai tính trạng trội (A-B-) sẽ chiếm tỉ lệ
A. 25%. B. 35%. C. 30%. D. 20%.
Câu 10: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 11: Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, khi cho cơ thể có kiểu gen AabbDd tự thụ phấn,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)