De thi tham khao hoc ky I (Co Ma de va Dap an)
Chia sẻ bởi Hà Ngọc Lâm |
Ngày 25/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: De thi tham khao hoc ky I (Co Ma de va Dap an) thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Kỳ thi: THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn thi: TIN HỌC
001: (0.25đ) Một học sinh lớp 12C1 đã học được 3 tháng thì chuyển sang lớp 12C6; sang học kỳ II học sinh này lại chuyển về lớp 12C1. Hỏi tệp hồ sơ lớp 12C1 phải cập nhật mấy lần?
A. Cập nhật 2 lần. B. Cập nhật 3 lần. C. Cập nhật 4 lần. D. Cập nhật 1 lần.
002: (0.25đ) Để thiết kế một cơ sở dữ liệu cần phải tiếp cận theo trình tự nào?
A. Mức Khung nhìn ( mức Khái niệm ( mức Vật lý. B. Mức Khung nhìn ( mức Vật lý ( mức Khái niệm.
C. Mức Khái niệm ( mức Khung nhìn ( mức Vật lý. D. Mức Vật lý ( mức Khái niệm ( mức Khung nhìn.
003: (0.25đ) Trong một cơ sở dữ liệu, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì?
A. Có kích thức giống nhau và cấu trúc giống nhau. B. Có kích thức khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau.
C. Có kích thức giống nhau nhưng cấu trúc khác nhau. D. Có kích thức khác nhau và cấu trúc khác nhau.
004: (0.25đ) Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịc vụ của hệ QTCSDL.
B. Người lập trình ứng dụng phải hiểu sâu về mức thể hiện vật lý của CSDL.
C. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn bảo mật.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
005: (0.25đ) Quy trình nào trong các quy trình dưới đây là hợp lí khi tạo lập hồ sơ cho bài toán quản lý?
A. Tìm hiểu thực tế ( tìm hiểu bài toán ( xác định dữ liệu ( tổ chức dữ liệu ( nhập dữ liệu ban đầu.
B. Tìm hiểu bài toán ( tìm hiểu thực tế ( xác định dữ liệu ( tổ chức dữ liệu ( nhập dữ liệu ban đầu.
C. Tìm hiểu bài toán ( tìm hiểu thực tế ( xác định dữ liệu ( nhập dữ liệu ban đầu ( tổ chức dữ liệu.
D. Tìm hiểu thực tế ( xác định dữ liệu ( tìm hiểu bài toán ( tổ chức dữ liệu ( nhập dữ liệu ban đầu.
006: (0.25đ) Tạo một cơ sở dữ liệu mới trong Access ta thực hiện:
A. Chọn File → New → Bank Database. B. Chọn File → Open → Bank Database.
C. Chọn Edit → New → Bank Database. D. Chọn Edit → Open → Bank Database.
007: (0.25đ) Để mở một cơ sở dữ liệu đã có trong Access ta thực hiện:
A. Chọn File → Open → chọn và nháy đúp vào tên CSDL cần mở.
B. Chọn File → Save → chọn và nháy đúp vào tên CSDL cần mở.
C. Chọn File → Save as... → chọn và nháy đúp vào tên CSDL cần mở.
D. Chọn File → New → chọn và nháy đúp vào tên CSDL cần mở.
008: (0.25đ) Để kết thúc phiên làm việc với Access phương án nào sau đây không thực hiện được?
A. Alt + X
B. Alt + F4
C. File → Exit
D. Chọn nút lệnh (dấu () góc trên cùng bên phải màn hình.
009: (0.25đ) Chế độ nào sau đây là chế độ thiết kế?
A. Creat table in Design view. B. Creat table by using wizard.
C. Creat table by entering data. D. Các phương án đều đúng.
010: (0.25đ) Làm thế nào để giảm thiểu lỗi khi nhập dữ liệu?
A. Cả 3 cách đều đúng.
B. Xác định tính hợp lệ của dữ liệu bằng tính chất (Validation Rule).
C. Định nghĩ đúng kiểu dữ liệu thích hợp (Data Type).
D. Định nghĩa độ dài thíc hợp cho các trường (Field Size).
011: (0.25đ) Trong Access một bản ghi được tạo thành từ dãy các:
A. Trường. B. Cơ sở dữ liệu. C. Tệp. D. Bản ghi khác.
012: (0.25đ) Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi nháy nút:
A. Primary Key. B. Fist Key. C. Single Key. D. Unique Key.
013: (0.25đ) Để xóa một trường chọn trường đó rồi ấn:
A. Ấn phím Delete.
Môn thi: TIN HỌC
001: (0.25đ) Một học sinh lớp 12C1 đã học được 3 tháng thì chuyển sang lớp 12C6; sang học kỳ II học sinh này lại chuyển về lớp 12C1. Hỏi tệp hồ sơ lớp 12C1 phải cập nhật mấy lần?
A. Cập nhật 2 lần. B. Cập nhật 3 lần. C. Cập nhật 4 lần. D. Cập nhật 1 lần.
002: (0.25đ) Để thiết kế một cơ sở dữ liệu cần phải tiếp cận theo trình tự nào?
A. Mức Khung nhìn ( mức Khái niệm ( mức Vật lý. B. Mức Khung nhìn ( mức Vật lý ( mức Khái niệm.
C. Mức Khái niệm ( mức Khung nhìn ( mức Vật lý. D. Mức Vật lý ( mức Khái niệm ( mức Khung nhìn.
003: (0.25đ) Trong một cơ sở dữ liệu, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì?
A. Có kích thức giống nhau và cấu trúc giống nhau. B. Có kích thức khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau.
C. Có kích thức giống nhau nhưng cấu trúc khác nhau. D. Có kích thức khác nhau và cấu trúc khác nhau.
004: (0.25đ) Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịc vụ của hệ QTCSDL.
B. Người lập trình ứng dụng phải hiểu sâu về mức thể hiện vật lý của CSDL.
C. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn bảo mật.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
005: (0.25đ) Quy trình nào trong các quy trình dưới đây là hợp lí khi tạo lập hồ sơ cho bài toán quản lý?
A. Tìm hiểu thực tế ( tìm hiểu bài toán ( xác định dữ liệu ( tổ chức dữ liệu ( nhập dữ liệu ban đầu.
B. Tìm hiểu bài toán ( tìm hiểu thực tế ( xác định dữ liệu ( tổ chức dữ liệu ( nhập dữ liệu ban đầu.
C. Tìm hiểu bài toán ( tìm hiểu thực tế ( xác định dữ liệu ( nhập dữ liệu ban đầu ( tổ chức dữ liệu.
D. Tìm hiểu thực tế ( xác định dữ liệu ( tìm hiểu bài toán ( tổ chức dữ liệu ( nhập dữ liệu ban đầu.
006: (0.25đ) Tạo một cơ sở dữ liệu mới trong Access ta thực hiện:
A. Chọn File → New → Bank Database. B. Chọn File → Open → Bank Database.
C. Chọn Edit → New → Bank Database. D. Chọn Edit → Open → Bank Database.
007: (0.25đ) Để mở một cơ sở dữ liệu đã có trong Access ta thực hiện:
A. Chọn File → Open → chọn và nháy đúp vào tên CSDL cần mở.
B. Chọn File → Save → chọn và nháy đúp vào tên CSDL cần mở.
C. Chọn File → Save as... → chọn và nháy đúp vào tên CSDL cần mở.
D. Chọn File → New → chọn và nháy đúp vào tên CSDL cần mở.
008: (0.25đ) Để kết thúc phiên làm việc với Access phương án nào sau đây không thực hiện được?
A. Alt + X
B. Alt + F4
C. File → Exit
D. Chọn nút lệnh (dấu () góc trên cùng bên phải màn hình.
009: (0.25đ) Chế độ nào sau đây là chế độ thiết kế?
A. Creat table in Design view. B. Creat table by using wizard.
C. Creat table by entering data. D. Các phương án đều đúng.
010: (0.25đ) Làm thế nào để giảm thiểu lỗi khi nhập dữ liệu?
A. Cả 3 cách đều đúng.
B. Xác định tính hợp lệ của dữ liệu bằng tính chất (Validation Rule).
C. Định nghĩ đúng kiểu dữ liệu thích hợp (Data Type).
D. Định nghĩa độ dài thíc hợp cho các trường (Field Size).
011: (0.25đ) Trong Access một bản ghi được tạo thành từ dãy các:
A. Trường. B. Cơ sở dữ liệu. C. Tệp. D. Bản ghi khác.
012: (0.25đ) Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi nháy nút:
A. Primary Key. B. Fist Key. C. Single Key. D. Unique Key.
013: (0.25đ) Để xóa một trường chọn trường đó rồi ấn:
A. Ấn phím Delete.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Ngọc Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)