đề thi sử, địa 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Ngọc |
Ngày 16/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: đề thi sử, địa 7 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lạc Tánh KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012-2013
Họ và tên………………………………. MÔN : ĐỊA LÍ 7 – Tiết 14 – Học kì I
Lớp 7 A Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí phụ huynh
ĐỀ:
I / Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1 : Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất : ( 1 điểm )
1.1 / Ở đới nóng có
A. 2 môi trường C. 4 môi trường
B. 3 môi trường D. 5 môi trường.
1.2/ Môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa điển hình là khu vực
A. Tây Nam Á và Đông Nam Á (biển đảo)
Đông Nam Á (lục địa) và Nam Á
Nam Mê-hi-cô và Bắc Ô-xtrây-li-a
Nam Á và Tây Nam Á
1.3/ Ở vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là
A. Lúa mì. C. Ngô.
B. Lúa nước. D. Sắn.
1.4/ Hình thức di dân có ích về kinh tế xã hội là
A. Di dân tự do C. Di dân phong trào
B . Di dân có tổ chức D. Di dân tránh thiên tai.
Câu 2 : Nối nội dung ở cột A ( Môi trường ) với các ý thích hợp ở cột B ( Đặc điểm khí hậu) sao cho đúng : ( 1 điểm )
Cột A ( Môi trường )
Cột B ( Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa )
Đáp án
1 / Xích đạo ẩm
a. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió
1…………
2 / Nhiệt đới
b. Nắng nóng quanh năm, mưa nhiều
2…………
3 /Nhiệt đới gió mùa
c. Nhiệt độ cao, mưa mùa hạ, có thời kì khô hạn
3…………
4 / Đới nóng
d. Nóng, ẩm, mưa nhiều quanh năm.
4…………
Câu 3 : Điền vào chỗ trống (……) những từ/ cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh nội dung sau:
(1 điểm)
“Dân số đông, chiếm (1)………………………. dân số thế giới. Gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác (2)………………………. và làm suy thoái (3)………………………., diện tích rừng ngày càng (4)………………………., đất bạc màu, khoáng sản cạn kiệt, thiếu nước sạch…
II/ Phần tự luận : (7 điểm)
Câu 1 : Trình bày các đặc điểm sản xuất nông nghiệp ở đới nóng (thuận lợi, khó khăn, biện pháp khắc phục) (3 điểm)
Câu 2 : So sánh (giống và khác nhau) về đặc điểm khí hậu (nhiệt độ và lượng mưa) giữa 2 kiểu khí hậu nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa? (2 điểm)
Câu 3 : Đọc bảng số liệu dưới đây :
Năm
Dân số ( triệu người )
Diện tích rừng ( triệu ha )
1980
360
240,2
1990
442
208,6
- Nhận xét sự tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á ? (1điểm)
- Để giảm sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần có những biện pháp gì ? ( 1điểm )
Trường THCS Lạc Tánh KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012-2013
Họ và tên………………………………. MÔN : ĐỊA LÍ 7 – Tiết 14 – Học kì I
Lớp 7 …. Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí phụ huynh
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Câu 1 : Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất : ( 1 điểm )
1.1 / Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hằng năm lên đến
A. 2,0% B. 2,1% C. 2,6% D. 2,7%
1.2/ Châu lục có số lượng siêu đô thị nhiều nhất Thế giới là
A. Châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Á D. Châu Phi
1.3/ Ở đới nóng, cây lương thực quan trọng nhất là
A. Lúa nước C. Ngô.
B. Lúa mì. D. Sắn.
1.4/ Ở đới nóng có
A. 2 môi trường C. 4 môi trường
B. 3 môi trường D. 5 môi trường.
Câu 2 : Nối nội dung ở cột
Họ và tên………………………………. MÔN : ĐỊA LÍ 7 – Tiết 14 – Học kì I
Lớp 7 A Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí phụ huynh
ĐỀ:
I / Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1 : Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất : ( 1 điểm )
1.1 / Ở đới nóng có
A. 2 môi trường C. 4 môi trường
B. 3 môi trường D. 5 môi trường.
1.2/ Môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa điển hình là khu vực
A. Tây Nam Á và Đông Nam Á (biển đảo)
Đông Nam Á (lục địa) và Nam Á
Nam Mê-hi-cô và Bắc Ô-xtrây-li-a
Nam Á và Tây Nam Á
1.3/ Ở vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là
A. Lúa mì. C. Ngô.
B. Lúa nước. D. Sắn.
1.4/ Hình thức di dân có ích về kinh tế xã hội là
A. Di dân tự do C. Di dân phong trào
B . Di dân có tổ chức D. Di dân tránh thiên tai.
Câu 2 : Nối nội dung ở cột A ( Môi trường ) với các ý thích hợp ở cột B ( Đặc điểm khí hậu) sao cho đúng : ( 1 điểm )
Cột A ( Môi trường )
Cột B ( Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa )
Đáp án
1 / Xích đạo ẩm
a. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió
1…………
2 / Nhiệt đới
b. Nắng nóng quanh năm, mưa nhiều
2…………
3 /Nhiệt đới gió mùa
c. Nhiệt độ cao, mưa mùa hạ, có thời kì khô hạn
3…………
4 / Đới nóng
d. Nóng, ẩm, mưa nhiều quanh năm.
4…………
Câu 3 : Điền vào chỗ trống (……) những từ/ cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh nội dung sau:
(1 điểm)
“Dân số đông, chiếm (1)………………………. dân số thế giới. Gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác (2)………………………. và làm suy thoái (3)………………………., diện tích rừng ngày càng (4)………………………., đất bạc màu, khoáng sản cạn kiệt, thiếu nước sạch…
II/ Phần tự luận : (7 điểm)
Câu 1 : Trình bày các đặc điểm sản xuất nông nghiệp ở đới nóng (thuận lợi, khó khăn, biện pháp khắc phục) (3 điểm)
Câu 2 : So sánh (giống và khác nhau) về đặc điểm khí hậu (nhiệt độ và lượng mưa) giữa 2 kiểu khí hậu nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa? (2 điểm)
Câu 3 : Đọc bảng số liệu dưới đây :
Năm
Dân số ( triệu người )
Diện tích rừng ( triệu ha )
1980
360
240,2
1990
442
208,6
- Nhận xét sự tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á ? (1điểm)
- Để giảm sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần có những biện pháp gì ? ( 1điểm )
Trường THCS Lạc Tánh KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT - NĂM HỌC 2012-2013
Họ và tên………………………………. MÔN : ĐỊA LÍ 7 – Tiết 14 – Học kì I
Lớp 7 …. Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí phụ huynh
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Câu 1 : Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất : ( 1 điểm )
1.1 / Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hằng năm lên đến
A. 2,0% B. 2,1% C. 2,6% D. 2,7%
1.2/ Châu lục có số lượng siêu đô thị nhiều nhất Thế giới là
A. Châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Á D. Châu Phi
1.3/ Ở đới nóng, cây lương thực quan trọng nhất là
A. Lúa nước C. Ngô.
B. Lúa mì. D. Sắn.
1.4/ Ở đới nóng có
A. 2 môi trường C. 4 môi trường
B. 3 môi trường D. 5 môi trường.
Câu 2 : Nối nội dung ở cột
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Ngọc
Dung lượng: 546,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)