đề thi sinh học kì 1
Chia sẻ bởi Lường Văn Đạt |
Ngày 27/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề thi sinh học kì 1 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Trường THCS & THPT Đăng Hà
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC KÌ 1 NĂM 2015-2016
Họ Và Tên Học Sinh:……………….
Lớp 12A:…..
Câu 1: Phát biểu không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
a. Mã di truyền có tính thoái hóa b. Mã di truyền là mã bộ ba
c. Mã di truyền có tính phổ biến. d. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
Câu 2: Vai trò của enzim ADN-polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN?
a. Cung cấp năng lượng cho quá trình nhân đôi. b. Tháo xoắn phân tử ADN
c. Liên kết các nu tạo mạch mới d. Phá vỡ liên kết hidro giữa 2 mạch.
Câu 3: Trình tự bắt đầu các nu trong gen là: 3, …TAX-AXA-GGT…5, Phân tử mARN có trình tự các ribonu là:
a. 5, …AUG-UGU-XXA…3, b. 3,…AUG-UGU-XXA…5,
c. 5,…ATG-TGT-XXA…3, d. 3, …UAX-AXA-GGU…5,.
Câu 4: Trình tự nu trên ADN như sau: -XATAAGAATTX- xác định trình tự ribonu trên mARN tổng hợp từ đoạn gen trên:
a. –GUAUUXUUAAG- b. –GTATTXTTAAG- c. – AUGXXGTTUU- d. –GXXTAGTTXXT-
Câu 5: Trật tự đúng trong operon Lác:
a. P-O-ZYA. b. R-O-P-ZYA. c. R-P-O-ZYA. d. P-R-O-ZYA.
Câu 6:Trong cấu trúc operon Lác của vi khuẩn E. coli, khi môi trường không có lactozo thì protein ức chế sẽ:
a. Liên kết vào vùng khởi động. b. Liên kết vào gen điều hòa.
c. Liên kết vào vùng vận hành d. Liên kết vào vùng mã hóa.
Câu 7: Dạng đột biến gây biến đổi ít nhất trong chuỗi polipeptit do gen tổng hợp :
a. Thay thế một cặp nu ngay sau mã mở đầu b. Mất một cặp nu ở ví trí thứ 5
c. Thêm 1 cặp nu ở ngay mã mở đầu d. Mất một cặp nu ở ngay sau mã mở đầu.
Câu 8: Hóa chất 5-BU gây đột biến
a. Thay A-T=G-X. b. Thay G-X=A-T. c. Thay A-T=T-A. d. Thay G-X=X-G.
Câu 9: Một gen dài 0,408A0 , có hiệu số nu loại A với một loại nu khác là 10%. Gen trên đột biến làm H giảm 3 liên kết so với ban đầu, đây là đột biến dạng nào, tìm số nu các loại của gen:
a. Mất 1 cặp nu, A=T=720, G=X=479. b. Mất 2 cặp nu, A=T=719, G=X=479.
c. Mất 1 cặp nu, A=T=719, G=X=480. d. Thêm 2 cặp nu, A=T=721, G=X=481.
Câu 10: Trong cấu trúc siêu hiển vi NST sợi cơ bản có đường kính:
a. 11nm. b. 30nm. c. 300nm. d. 700nm.
Câu 11: NST 21 hoặc 22 ở người bị đột biến mất đoạn gây ra hội chứng bệnh:
a. Bạch tạng. b. Hồng cầu hình liềm. c. Ung thư máu. d. Đao.
Câu 12: Hợp tử nào ở người mắc hội chứng đao:
a. Hợp tử chứa 3 NST 21. b. Hợp tử chứa NST 22 mất 1 đoạn.
c. Hợp tử chứa 3 NST 23. d. Hợp tử chứa 1 NST 21.
Câu 13: Một khối cầu chứa 8 phân tử protein histon được quấn quanh bởi 7/4 vòng gồm khoảng 146 cặp nu của ADN có tên gọi là:
a. Polinucleotit. b. Cromatit. c. Nucleoxom. d. Riboxom.
Câu 14: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở đại mạch thuộc dạng:
a. Mất đoạn NST. b. Lặp đoạn NST. c. Đảo đoạn NST. d. Chuyển đoạn NST.
Câu 15: Bộ NST lưỡng bội của lúa 2n=24. Thể tam bội của loài có số lượng NST là:
a. 23. b. 25. c. 36. d. 48.
Câu 16: Theo quan niệm của menden mỗi tính trạng của cơ thể do:
a. Một cặp nhân tố di truyền quy định. b. Một nhân tố di truyền quy định.
c. Hai nhân tố di truyền quy định. d. Hai cặp nhân tố di truyền quy định.
Câu 17: Phép lai nào trong
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC KÌ 1 NĂM 2015-2016
Họ Và Tên Học Sinh:……………….
Lớp 12A:…..
Câu 1: Phát biểu không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
a. Mã di truyền có tính thoái hóa b. Mã di truyền là mã bộ ba
c. Mã di truyền có tính phổ biến. d. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
Câu 2: Vai trò của enzim ADN-polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN?
a. Cung cấp năng lượng cho quá trình nhân đôi. b. Tháo xoắn phân tử ADN
c. Liên kết các nu tạo mạch mới d. Phá vỡ liên kết hidro giữa 2 mạch.
Câu 3: Trình tự bắt đầu các nu trong gen là: 3, …TAX-AXA-GGT…5, Phân tử mARN có trình tự các ribonu là:
a. 5, …AUG-UGU-XXA…3, b. 3,…AUG-UGU-XXA…5,
c. 5,…ATG-TGT-XXA…3, d. 3, …UAX-AXA-GGU…5,.
Câu 4: Trình tự nu trên ADN như sau: -XATAAGAATTX- xác định trình tự ribonu trên mARN tổng hợp từ đoạn gen trên:
a. –GUAUUXUUAAG- b. –GTATTXTTAAG- c. – AUGXXGTTUU- d. –GXXTAGTTXXT-
Câu 5: Trật tự đúng trong operon Lác:
a. P-O-ZYA. b. R-O-P-ZYA. c. R-P-O-ZYA. d. P-R-O-ZYA.
Câu 6:Trong cấu trúc operon Lác của vi khuẩn E. coli, khi môi trường không có lactozo thì protein ức chế sẽ:
a. Liên kết vào vùng khởi động. b. Liên kết vào gen điều hòa.
c. Liên kết vào vùng vận hành d. Liên kết vào vùng mã hóa.
Câu 7: Dạng đột biến gây biến đổi ít nhất trong chuỗi polipeptit do gen tổng hợp :
a. Thay thế một cặp nu ngay sau mã mở đầu b. Mất một cặp nu ở ví trí thứ 5
c. Thêm 1 cặp nu ở ngay mã mở đầu d. Mất một cặp nu ở ngay sau mã mở đầu.
Câu 8: Hóa chất 5-BU gây đột biến
a. Thay A-T=G-X. b. Thay G-X=A-T. c. Thay A-T=T-A. d. Thay G-X=X-G.
Câu 9: Một gen dài 0,408A0 , có hiệu số nu loại A với một loại nu khác là 10%. Gen trên đột biến làm H giảm 3 liên kết so với ban đầu, đây là đột biến dạng nào, tìm số nu các loại của gen:
a. Mất 1 cặp nu, A=T=720, G=X=479. b. Mất 2 cặp nu, A=T=719, G=X=479.
c. Mất 1 cặp nu, A=T=719, G=X=480. d. Thêm 2 cặp nu, A=T=721, G=X=481.
Câu 10: Trong cấu trúc siêu hiển vi NST sợi cơ bản có đường kính:
a. 11nm. b. 30nm. c. 300nm. d. 700nm.
Câu 11: NST 21 hoặc 22 ở người bị đột biến mất đoạn gây ra hội chứng bệnh:
a. Bạch tạng. b. Hồng cầu hình liềm. c. Ung thư máu. d. Đao.
Câu 12: Hợp tử nào ở người mắc hội chứng đao:
a. Hợp tử chứa 3 NST 21. b. Hợp tử chứa NST 22 mất 1 đoạn.
c. Hợp tử chứa 3 NST 23. d. Hợp tử chứa 1 NST 21.
Câu 13: Một khối cầu chứa 8 phân tử protein histon được quấn quanh bởi 7/4 vòng gồm khoảng 146 cặp nu của ADN có tên gọi là:
a. Polinucleotit. b. Cromatit. c. Nucleoxom. d. Riboxom.
Câu 14: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở đại mạch thuộc dạng:
a. Mất đoạn NST. b. Lặp đoạn NST. c. Đảo đoạn NST. d. Chuyển đoạn NST.
Câu 15: Bộ NST lưỡng bội của lúa 2n=24. Thể tam bội của loài có số lượng NST là:
a. 23. b. 25. c. 36. d. 48.
Câu 16: Theo quan niệm của menden mỗi tính trạng của cơ thể do:
a. Một cặp nhân tố di truyền quy định. b. Một nhân tố di truyền quy định.
c. Hai nhân tố di truyền quy định. d. Hai cặp nhân tố di truyền quy định.
Câu 17: Phép lai nào trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lường Văn Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)