ĐỀ THI SINH HỌC 6 - KỲ II NĂM 12-13
Chia sẻ bởi Lục Văn Quyết |
Ngày 18/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI SINH HỌC 6 - KỲ II NĂM 12-13 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH&THCS LÂM XUYÊN
Lớp: 6
Họ và tên: ………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn: Sinh học – Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
* Khoanh vào ý đúng trong các câu sau: ( Từ câu 1 đến câu 8).Mỗi câu trả lời đúngđược 0,25 điểm)
Câu 1: Hạt gồm những bộ phận sau:
A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ (phôi nhũ). B. Vỏ, nhân, cây mầm.
C. Bao, chồi, ruột. D. Vỏ, nhân, chất dự trữ.
Câu 2: Cây Thông thuộc ngành hạt trần vì:
A. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp.
B. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
C. Có thân gỗ lớn, có rễ, lá, hoa, quả, hạt
D. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp; Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở
Câu 3: Cơ quan sinh sản của cây Hạt trần là:
A. Quả B. Hoa C. Nón D. Bào tử
Câu 4: Vai trò của thực vật đối với động vật:
A. Giúp giữ đất, chống xói mòn.
B. Cung cấp oxi và thức ăn.
C. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản.
D. Cung cấp gỗ.
Câu 5: Nhóm cây nào có hại cho sức khỏe của con người:
A. Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa.
C. Cây mít, cây xoài, cây tam thất
B. Cây thuốc lá, cây bưởi, cây ngải cứu. D. Cây trắc, cây xoan, cây thuốc phiện.
Câu 6: Cấu tạo của địa y gồm:
A. Tế bào màu xanh xen với sợi không màu.
B. Tảo và nấm cộng sinh
C. Tế bào dạng sợi phân nhánh không có vách ngăn.
D. Tảo xen với sợi không màu.
Câu 7: Nấm không phải là thực vật vì:
A. Cơ thể không có chất diệp lục.
B. Cơ thể không có rễ, thân, lá.
C. Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt.
D. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
Câu 8: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
A. Quả đu đủ, cam, dừa, bông.
B.Quả cà chua, đào, dưa hấu, vú sữa.
C. Quả dừa, chò, mướp, chanh.
D. Quả đậu đen, bồ kết, cải, xoài.
Câu 9: Chọn những từ,cụm từ ( kí sinh, hoại sinh, ô nhiễm môi trường, phân hủy, gây ôi thiu, cộng sinh) điền vào chỗ (...) trong câu sau: (0.25/ ý đúng)
Các vi khuẩn (1)…………….. gây bệnh cho người, nhiều vi khuẩn (2)…….. ……
làm hỏng thức ăn vì chúng (3)……………..hoặc thối rữa làm (4)…………………
Phần II: Tự luận.
Câu 10:(3điểm) Em hãy chứng minh thực vật hạt kín là nhóm tiến hóa hơn cả?
Câu 11:(1,5điểm) Vì sao phải trồng cây gây rừng?
Câu 12:(1điểm) Em có nhận xét gì về sự xuất hiện và phát triển của giới thực vật?
Câu 13:(1,5điểm) Hãy phân biệt quả khô và quả thịt?
MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII: Quả và hạt
(4 tiết)
- Mô tả được các bộ phận của hạt.
- Phân biệt quả khô và quả thịt.
Số câu: 1
(C1)
Sđ:0,25 đ =2,5%
Số câu: 1
(C8)
Sđ: 0,25 đ =2,5%
Số câu:1
(C13)
Sđ: 1,5 đ
=15%
Số câu: 3
Số điểm : 2
=20%
Chương VIII: Các nhóm thực vật
(9 tiết)
Mô tả được cây
Lớp: 6
Họ và tên: ………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn: Sinh học – Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
* Khoanh vào ý đúng trong các câu sau: ( Từ câu 1 đến câu 8).Mỗi câu trả lời đúngđược 0,25 điểm)
Câu 1: Hạt gồm những bộ phận sau:
A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ (phôi nhũ). B. Vỏ, nhân, cây mầm.
C. Bao, chồi, ruột. D. Vỏ, nhân, chất dự trữ.
Câu 2: Cây Thông thuộc ngành hạt trần vì:
A. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp.
B. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
C. Có thân gỗ lớn, có rễ, lá, hoa, quả, hạt
D. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp; Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở
Câu 3: Cơ quan sinh sản của cây Hạt trần là:
A. Quả B. Hoa C. Nón D. Bào tử
Câu 4: Vai trò của thực vật đối với động vật:
A. Giúp giữ đất, chống xói mòn.
B. Cung cấp oxi và thức ăn.
C. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản.
D. Cung cấp gỗ.
Câu 5: Nhóm cây nào có hại cho sức khỏe của con người:
A. Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa.
C. Cây mít, cây xoài, cây tam thất
B. Cây thuốc lá, cây bưởi, cây ngải cứu. D. Cây trắc, cây xoan, cây thuốc phiện.
Câu 6: Cấu tạo của địa y gồm:
A. Tế bào màu xanh xen với sợi không màu.
B. Tảo và nấm cộng sinh
C. Tế bào dạng sợi phân nhánh không có vách ngăn.
D. Tảo xen với sợi không màu.
Câu 7: Nấm không phải là thực vật vì:
A. Cơ thể không có chất diệp lục.
B. Cơ thể không có rễ, thân, lá.
C. Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt.
D. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
Câu 8: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
A. Quả đu đủ, cam, dừa, bông.
B.Quả cà chua, đào, dưa hấu, vú sữa.
C. Quả dừa, chò, mướp, chanh.
D. Quả đậu đen, bồ kết, cải, xoài.
Câu 9: Chọn những từ,cụm từ ( kí sinh, hoại sinh, ô nhiễm môi trường, phân hủy, gây ôi thiu, cộng sinh) điền vào chỗ (...) trong câu sau: (0.25/ ý đúng)
Các vi khuẩn (1)…………….. gây bệnh cho người, nhiều vi khuẩn (2)…….. ……
làm hỏng thức ăn vì chúng (3)……………..hoặc thối rữa làm (4)…………………
Phần II: Tự luận.
Câu 10:(3điểm) Em hãy chứng minh thực vật hạt kín là nhóm tiến hóa hơn cả?
Câu 11:(1,5điểm) Vì sao phải trồng cây gây rừng?
Câu 12:(1điểm) Em có nhận xét gì về sự xuất hiện và phát triển của giới thực vật?
Câu 13:(1,5điểm) Hãy phân biệt quả khô và quả thịt?
MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII: Quả và hạt
(4 tiết)
- Mô tả được các bộ phận của hạt.
- Phân biệt quả khô và quả thịt.
Số câu: 1
(C1)
Sđ:0,25 đ =2,5%
Số câu: 1
(C8)
Sđ: 0,25 đ =2,5%
Số câu:1
(C13)
Sđ: 1,5 đ
=15%
Số câu: 3
Số điểm : 2
=20%
Chương VIII: Các nhóm thực vật
(9 tiết)
Mô tả được cây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lục Văn Quyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)