Đề thi Sinh 6 - Học kỳ I - Năm học : 2008 - 2009

Chia sẻ bởi Đinh Việt Cường | Ngày 18/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Sinh 6 - Học kỳ I - Năm học : 2008 - 2009 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ..................................................................................... Kiểm tra học kỳ I
Lớp: 6 Môn: Sinh học đề chẵn

A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng nhất:
1. Cây có rể cọc là cây có:
A. Nhiều rể con mọc từ một rể cái; B. Nhiều rể con mọc ra từ gốc thân
C. Nhiầu rể con mọc ra từ nhiều rể cái; D. Chưa có rể cái không có rể con
2. Chức năng quan trọng nhất của lá là:
A. Tháot hơi nước và trao đổi khí; B. Hô hấp và quang hợp
C. Thoát hơi nước và quang hợp; D. Hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng
3. Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là:
A. CO2 và muối khoáng; B. O2 và muối khoáng
C. Nước và O2; D. Nước và CO2.
4. Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là:
A. Cây rau muống; B. Cây rau ngót
C. Cây cải canh; D. Cây mòng tơi.
5. Cây rau má có thể sinh sản sinh dưỡng bằng:
A. Rể; B. Thân; C. Lá; D. Củ.
6. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là:
A. Vách tế bào và nhân; B. Chất tế bào và nhân
C. Lục lạp và nhân; D. Vách tế bào và lục lạp
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Trình bày cấu tạo bộ phận sinh sản chính của hoa.
Câu 2: (1,5 điểm)
Kể tên 10 loại cây và sắp xếp chúng vào hai nhóm rễ cọc và rễ chùm.
Câu 3: (1 điểm)
Trình bày ý nghĩa sự biến dạng của lá.
Câu 2: (3 điểm)
Trình bày thí nghiệm của sự vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan ở cây.

………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……

…………………………………………………………………………………………………………….……………………………………….……

……………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….……

…………………………………………………………………………………………………………….……………………………………….……

……………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….……

……………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….……
Họ và tên: ..................................................................................... Kiểm tra học kỳ I
Lớp: 6 Môn: Sinh học đề lẻ

A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng nhất:
1. Nhóm gồm toàn cây có rễ chùm là:
A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu; B. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo
C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn; D. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây tỏi
2. Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:
A. Đài hoa và tràng hoa; B. Đài hoa và nhị hoa
C. Nhị hoa và nhụy hoa; D. Tràng hoa và nhụy hoa.
3. Thân dài ra do:
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào; B. Chồi ngọn
C. Mô phân sinh ngọn; D. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn.
4. Cách nhân giống nhanh và sach bệnh nhất là:
A. Giâm cành; B. Chiết cành
C. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm; D. Ghép cây.
5. Sự thoát hơi nước của lá có ý nghĩa là:
A. Làm mát lá và giúp cho việc vận chuyển nước lên lá;
B. Làm mát lá và giúp cho cây sinh ra diệp lục.
C. Giúp cho cây sinh ra diệp lục và vận chuyển nước lên lá.
D. Giúp cho cây hấp thụ CO2.
6. Vỏ của thân noi gồm có:
A. Vỏ và trụ giữa; B. Biểu bì và mạch rây
C. Biểu bì và thịt vỏ; D. Vỏ và mạch rây
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày thí nghiệm về sự vận chuyển chất hữu cơ trong thân.
Câu 2: (2,5 điểm)
Trình bày các loại rễ biến dang. Mỗi loại rễ biến dạng lấy 2 ví dụ.
Câu 3: (1,5 điểm)
Trình bày khái niệm quang hợp của cây xanh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Việt Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)